K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 12. Cho biểu thức A = - - - ( 1).2.( 3).4.( 5).6 , chọn khẳng định đúng
A. A là số nguyên âm B. A à số nguyên dương C. A = 0 D. A = -300
Câu 13. Không tính kết quả, hãy so sánh ( 76).72 - với 37.57
A. ( 76).72 37.57 -  B. ( 76).72 37.57 - = .
C. ( 76).72 37.57 -  . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 14. Cho M = - - ( 188).( 16).24.25 , chọn khẳng định đúng
A. M  0 B. M  0 C. M = 0 . D.Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15. Cho M = - - - - - ( 1).( 2).( 3).( 4)........( 19) , chọn khẳng định đúng
A. M  0 B. M  0 . C. M = 0 . D.Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 16. Cho A = - - + - + ( 9).( 3) 21.( 2) 25 và B = - - + - - - ( 5).( 13) ( 3).( 7) 80 , chọn khẳng định đúng
A. A B  B. A B = C. A B  . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 17. Cho M = - - ( 2) 2 2020 2020 , chọn khẳng định đúng
A. M  0 B. M  0 . C. M = 0 . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 18: Tính nhanh 735 60 235 - + ( ) . Kết quả nào sau đây sai?
A. 735 60 235 735 60 235 500 60 440 - + = - - = - = ( )
B. 735 60 235 735 60 235 735 60 235 675 235 440 - + = - - = - - = - = ( ) ( ) .
C. 735 60 235 700 35 60 200 35 510 - - = + - - + = .
D. 735 60 235 700 35 60 200 35 700 200 60 440 - - = + - - - = - - = .
Câu 19: Kết quả đúng của phép tính - - 3 5 là:
A. -2 . B. +2 . C. +8. D. -8.
Câu 20: Thực hiện phép tính - - - 215 (131 215) được kết quả:
A. 131 . B. -215.
C. 215 . D. -131
 

1
16 tháng 12 2021

Mng giúp em với ạ 

vndoc.comTop of FormĐề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.Nội dungLựa chọna. Nếu a 3 thì a là hợp số.b. 3a + 25 5 à a 5c. |x| > 0 với mọi x ∈ Zd. a27 thì a2+ 49 49e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A...
Đọc tiếp

vndoc.com

Top of Form

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1

I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6

Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.

Nội dung

Lựa chọn

a. Nếu a 3 thì a là hợp số.

b. 3a + 25 5 à a 5

c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z

d. a

2

7 thì a

2

+ 49 49

e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.

f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.

g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung

điểm của BC.

h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm

của đoạn thẳng AB.

i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì

điểm A nằm giữa hai điểm O và B.

g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.

 

 

 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.

k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB

Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.

Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :

A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M

B. {a ; b; c}

M D. d ∉ M

Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết

là :

A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}

B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.

A. 1

B B. {1}

B C. 1 D. 1

Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6

5

: 6 là :

A. 6

4

B. 6

6

C. 6

5

D. 6

1

Câu 5 : Kết quả của 25

4

.4

4

là :

A. 100

4

B. 29

4

C. 27

8

D. 100

6

Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.

A. 9 B. 1 C. 2 D. 5

Câu 7 : kết quả của phép tính 4

3

.4

2

=?

A. 4

6

B. 4

5

C. 16

5

D. 16

6

Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.

A. 123 B. 621 C. 2

3

.3

2

D. 209

Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :

A. 3

2

.8 B. 2.4.3

2

C. 2

3

.3

2

D. 2

3

.9

Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?

A. 5 B. 60 C. 15 D. 30

Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?

A. 45 B. 15 C. 1 D. 60

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2

3

.2

2

.2

0

là :

A. 2

5

= 32 B. 2

5

= 10 C. 2

0

= 1 D. 8

0

= 1

Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :

A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764

Câu 15 : Cho A = 7

8

: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :

A. 7

6

B. 7

8

C. 7

7

D. 7

9

Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.

A. – 3 là số nguyên âm.

B. Số đối của – 4 là 4

C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.

D. N ⊂ Z

Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.

A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007

B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6

Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99

B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99

Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :

A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0

B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.

Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :

A. 1 B. -1 C. 29 D. -29

Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.

A. MA + MB = AB và MA = MB

B. MA + MB = AB

C. MA = MB

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

giữa hai điểm còn lại.

A. Điểm Q

0
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

2
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
8 tháng 3 2023

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

8 tháng 3 2023

hi

5. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương B. Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0 C. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 D. Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau 6. Tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 < a < 4 là : A. 9 B. -5 C. -1 D. – 4 7. Cho x + 9 = - 7 thì x nhận giá trị nào sau đây? A. - 11 B. - 13 C. -16 D. 2 8. Kết quả của phép tính 735 – (60...
Đọc tiếp

5. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
B. Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0
C. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
D. Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau

6. Tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 < a < 4 là :

A. 9

B. -5

C. -1

D. – 4
7. Cho x + 9 = - 7 thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. - 11

B. - 13

C. -16

D. 2
8. Kết quả của phép tính 735 – (60 + 235) là:
A. 710

B. – 440

C. – 710

D. 440
9. Tích của |9|.|-5| là
A. 45

B. – 14

C. – 45

D. 14
10.Cho x và y là hai số nguyên. Nếu x.y < 0 thì:
A. x, y cùng dấu

B. x > y

C. x, y khác dấu

D. x < y
11.Giá trị của (- 3)3

A. 9

B. – 9

C. 27

D. – 27
12.Một đường thẳng chia mặt phẳng thành mấy nửa mặt phẳng?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
13.Kết quả của phép tính (-3).(+4).(-5).(-7) là
A. – 11

B. – 420

C. 420

D. 11
14.Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) ......... 0

b/ (- 3) . 7.............. 0

1
26 tháng 2 2020

5-13:A,D,C,D,A,C,D,C,B

14:a,>

b,<

Chúc em học tốt

9 tháng 4 2019

a) Các số 120; 476; 250; 1.22 chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là các số chẵn.

b) Các số 120; 235; 250; 735 chia hết cho 5 vì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

c) Các 30; 476; 122 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.

d) Các số 120; 250 chia hết cho cả 2 và 5 vì có chữ số tận cùng là 0. 

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
15 tháng 11 2021

Câu44. D

Câu45. B

15 tháng 11 2021

hãy giải thích nhéok

Câu 1: Cho hai số nguyên dương a và b thỏa a > b.Khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.|a|>|b| B.a.b>0 C.a-b<0 D.a+b>0 Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A.Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương B.Tổng hai số nguyên dương à 1 số nguyên âm C.Tích của hai số nguyên dương là 1 số nguyên âm D.Tích của hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương Câu 3: Khẳng định sai trog các khẳng định sau: A.Gía...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho hai số nguyên dương a và b thỏa a > b.Khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.|a|>|b|

B.a.b>0

C.a-b<0

D.a+b>0

Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:

A.Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương

B.Tổng hai số nguyên dương à 1 số nguyên âm

C.Tích của hai số nguyên dương là 1 số nguyên âm

D.Tích của hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương

Câu 3: Khẳng định sai trog các khẳng định sau:

A.Gía trị tuyệt đói số 0 là 0

B.Gia trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó

C.Trong hai số nguyên dương thì số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn

D.Trong hai số nguyên âm thì số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn

Câu 4: Tập hợp các số nguyên x thỏa 5⋮x là:

A.{1;5}

B.{1;5;-1;-5}

C.{0;5;10;...}

D.{0;5;10;-5;-10;...}

Câu 5: Kết quả của phép tính [(-2)2]2:24

A.2

B.1

C.-1

D.-4

Câu 6:Gía trị của biểu thức Q=x2+4x=4 tại x=-1 bằng

A.1

B.4

C.-1

D.0

Câu 7: Cho a,b,c∈Z.Chọn câu sai:

A.a.b=b.a

B.(a.b).c=a.(b.c)

C.a.1=1.a=a

D.a.0=0.a=a

Câu 8: Số các ước số tự nhiên của số -24 là

A.8 ước

B.16 ước

C.7 ước

D.14 ước

Câu 9: Số các ước số nguyên của số 32 là

A.6 ước

B.12 ước

C.5 ước

D.10 ước

Câu 10: Gọi x số nguyên âm là lớn nhất và y là số nguyên dương nhỏ nhất.Gía trị của biểu thức H=y-x là

A.H=0

B.H=1

C.H=-2

D.H=2

Câu 11: Tổng của số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số bằng

A.0

B.1

C.-2

D.2

Câu 12: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức

-(a-b-c)+(-c+a)+b ta được kết quả là

A.2b

B.2a

C.2c

D.a+2b

Câu 13: Chọn câu sai (giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa)

A.xm.xn=xm+n

B.xm:xn=xm-n

C.(-2020)0=1

D.(-1)2020=-1

1
2 tháng 3 2020

1)C

2)D

3)D

4)B

5)B

6)A

7)D

8)A

9)B

10)D

11)C

12)A

13)D