K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2021

1a 3a còn lại mấy bài kia mình không rõ 

14 tháng 11 2021

mơn ạ

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :A.4                 B.10           C. 14             D. 16Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :A.34             B. 312         C. 314        D. 38Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :A.34            B. 312            C. 332            D. 38Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A,...
Đọc tiếp

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :

A.4                 B.10           C. 14             D. 16

Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :

A.34             B. 312         C. 314        D. 38

Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :

A.34            B. 312            C. 332            D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:

A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}                          D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:

A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}        B.  N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}         D.  N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6:  Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:

D.1                B. 3                C. 5             D. 9

Câu 7:  Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?

A.103         B. 104            C. 105          D. 106

Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là:

A.{ } → [ ] → ( )              B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]             D. [ ] → ( )  à { }

0
Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :A.4                 B.10           C. 14             D. 16Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :A.34             B. 312         C. 314        D. 38Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :A.34            B. 312            C. 332            D. 38Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A,...
Đọc tiếp

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :

A.4                 B.10           C. 14             D. 16

Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :

A.34             B. 312         C. 314        D. 38

Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :

A.34            B. 312            C. 332            D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:

A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}                          D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:

A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}        B.  N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}         D.  N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6:  Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:

D.1                B. 3                C. 5             D. 9

Câu 7:  Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?

A.103         B. 104            C. 105          D. 106

Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là:

A.{ } → [ ] → ( )              B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]             D. [ ] → ( )  à { }

2

haha dễ ợt luôn

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :A.4                 B.10           C. 14             D. 16Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :A.34             B. 312         C. 314        D. 38Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :A.34            B. 312            C. 332            D. 38Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A,...
Đọc tiếp

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :

A.4                 B.10           C. 14             D. 16

Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :

A.34             B. 312         C. 314        D. 38

Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :

A.34            B. 312            C. 332            D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:

A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}                          D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:

A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}        B.  N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}         D.  N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6:  Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:

D.1                B. 3                C. 5             D. 9

Câu 7:  Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?

A.103         B. 104            C. 105          D. 106

Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là:

A.{ } → [ ] → ( )              B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]             D. [ ] → ( )  à { }

ai xong trước mà đúng thì mik tick

0
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

4
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

15 tháng 10 2021

cặk cặk

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ;...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C.   12 M D.  8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A.      B.      C.      D.      Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2)  bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a  B. 2 S a  C. S a  2 D. S a  4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212

1

tách ra bn ơi

9 tháng 11 2021

1C

2A

3A

4B

5B

9 tháng 11 2021

1.C

2.A

3.A

4.B

5.B

Câu 1: Cho tập họp A={ 0 }A. A khong phải là tập hợp                    B. A là tập hợp rỗngC.A là tập hợp có 1 phần tử là 0           D. A là tạp hợp ko có phần tử nàoCâu 2 :Cho tập hợp M={ 1;2;3}A. M1={ 0;1 }             B. M2={ 0;2 }       C.M3={ 3;4 }       D. M4={ 1;3 }Câu 3: Cho E={ 1;2;3}.Khi đó :A. { 1;2;3}\(\in\)E     B. \(1\in E\)C.\(5\in E\)D.\(2\notin E\) Câu 4 : Cho \(A=\left\{x\in N/20 x 92\right\}\).Số phần tử của tập hợp A...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho tập họp A={ 0 }

A. A khong phải là tập hợp                    B. A là tập hợp rỗng

C.A là tập hợp có 1 phần tử là 0           D. A là tạp hợp ko có phần tử nào

Câu 2 :Cho tập hợp M={ 1;2;3}

A. M1={ 0;1 }             B. M2={ 0;2 }       C.M3={ 3;4 }       D. M4={ 1;3 }

Câu 3: Cho E={ 1;2;3}.Khi đó :

A. { 1;2;3}\(\in\)E     

B. \(1\in E\)

C.\(5\in E\)

D.\(2\notin E\) 

Câu 4 : Cho \(A=\left\{x\in N/20< x< 92\right\}\).Số phần tử của tập hợp A là 

A.70            B.71          C.72             D.73

Câu 5:Tập hợp E là các STN ko vượt quá 5 được viết như sau

A.\(E=\left\{1;2;3;4;5\right\}\) B. \(E=\left\{x\in N/x< 5\right\}\) C. \(E=\left\{x\in N/x\ge5\right\}\)D. \(E=\left\{x\in N/x\le5\right\}\)

Câu 6: Tập Hợp \(M=\left\{x\in N/x\le4\right\}\) .Viết dưới dạng liệt kê các phân tử.

A.\(M=\left\{1;2;3\right\}\) B.  \(M=\left\{0;1;2;3\right\}\) C.\(M=\left\{1;2;3;4\right\}\) D. \(M=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)

TRÁC NGHIỆM: 

Bài 1: Hãy viết các tập hợp sau bàng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó .

A. B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ "CÁCH MẠNG THÁNG TÁM"

B.C là tập hợp các STN có một chữ số

C. D là tập hợp các số tự nhiên có hai hữ số khác nhau và có chữ số tận cùng bằng 5

Bài 2 :Viết tập hợp A cách STN không vượt quá 6 bằng hai cách

Bài 3: a. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau : A={30;31;32;...;100}   ;    B={10;12;14;...98}

          b. Hãy viết tập hợp sau bằng hai cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó 

ĐỐ CÁC BẠN LÀM ĐÚNG HẾT TẤT CẢ

 

3
19 tháng 7 2021

Câu 1:C

Câu 2:D

Câu 3:B

Câu 4:B

Câu 5:D

Câu 6:D

TRẮC NGHIỆM

Bài 1:

a) \(B=\left\{C;A;H;M;N;G;T\right\}\)

b) \(C=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)

c) \(D=\left\{15;25;35;45;65;75;85;95\right\}\)

Bài 2:

Cách 1: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)

Cách 2: \(A=\left\{x\in N/x\le6\right\}\)

Bài 3:

a) \(A=\left\{30;31;32;...;100\right\}\)

Số phần tử của tập hợp A là

\(\left(100-30\right)\div1+1=71\)(phần tử)

\(B=\left\{10;12;14;...;98\right\}\)

Số phần tử của tập hợp B là

\(\left(98-10\right)\div2+1=45\)(phần tử)

b) Ko rõ đề bài

19 tháng 7 2021

b) \(B=\left\{1;3;5;7;...;99;101\right\}\)

Cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó: {\(x\in N/1\le x\le101\), x là số lẻ}