Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp:
Ta có n 1 / n 2 = U 1 / U 2 = 1000 / 10000
⇔ U 2 = U 1 . n 2 / n 1 = 11000 . 10000 / 1000 = 110000 V = 110 k V
b. Tính điện trở của toàn bộ đường dây
- Cường độ dòng điện qua dây: I = P/U = 11000/110 = 100A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R
=> Điện trở là R = P h p / I 2 = 500000 / 10000 = 50 Ω .
a. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp:
Ta có n 1 / n 2 = U 1 / U 2 = 1000 / 10000
⇔ U 1 = U 2 . n 1 / n 2 = 110000 . 1 / 10 = 11000 V
Cuộn dây có ít vòng dây mắc với hai đầu máy phát điện.
b. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường
- Cường độ dòng điện qua dây: I = P/U = 11000/110 = 100A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = 100 2 . 50 = 500000 W = 500 k W
Bài 2.
Vị trí vật AB:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d'}-\dfrac{1}{d}\Rightarrow\dfrac{1}{8}=\dfrac{1}{d'}-\dfrac{1}{3}\Rightarrow d'=\dfrac{24}{11}cm\approx2,2cm\)
Chiều cao vật:
\(\dfrac{h}{h'}=\dfrac{d}{d'}\Rightarrow\dfrac{h}{3}=\dfrac{3}{\dfrac{24}{11}}\Rightarrow h=4,125cm\)
Bài 3.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d'}-\dfrac{1}{d}\Rightarrow\dfrac{1}{18}=\dfrac{1}{d'}-\dfrac{1}{10}\Rightarrow d'=\dfrac{45}{7}\approx6,43cm\)
Khoảng cách từ vật đến ảnh:
\(d-d'=10-6,43=3,57cm\)
Nếu AB=2cm thì ảnh cao:
\(\dfrac{h}{h'}=\dfrac{d}{d'}\Rightarrow\dfrac{2}{h'}=\dfrac{10}{\dfrac{45}{7}}\Rightarrow h'=1,3cm\)
Bài 1.
Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow\dfrac{U_1}{100}=\dfrac{1000}{5000}\Rightarrow U_1=20kV\)
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{10000^2\cdot100}{100^2}=1000kV\)
Hiệu điện thế đặt vafop hai đầu cuộn sơ cấp:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow\dfrac{U_1}{100}=\dfrac{1000}{5000}\)
\(\Rightarrow U_1=20kV\)
Công suất hao phí: \(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}\)
Giảm \(P_{hp}\) đi 9 lần thì tăng U lên 3 lần.
\(\Rightarrow U'=100\cdot3=300kV\)
a)Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow\dfrac{U_1}{110}=\dfrac{4000}{40000}\)
\(\Rightarrow U_1=11kV\)
b)\(\rho=1,7\cdot10^{-8}\Omega.m\)
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{3200}{\left(\dfrac{0,5\cdot10^{-3}}{2}\right)^2\pi}=277,06\Omega\)
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{11000000^2\cdot277,06}{11000^2}=277060kW\)
Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp:
Ta có: \(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{n_1}{n_2}\)
\(\Rightarrow U_2=\dfrac{U_1.n_2}{n_1}=\dfrac{2000.4500}{150}=60000V\)
Công suất hao phí trên đường dây:
\(P_{hp}=\dfrac{R.P^2}{U^2_2}=\dfrac{65.1000^2}{60000^2}\approx0,018W\)
Câu 1.
Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow\dfrac{U_1}{100}=\dfrac{1000}{5000}\Rightarrow U_1=20kV\)
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{10000^2\cdot0,1\cdot1000}{100^2}=10^8W\)
Câu 2.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\Rightarrow\dfrac{1}{10}=\dfrac{1}{30}+\dfrac{1}{d'}\)
\(\Rightarrow d'=15cm\)