K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TL ;

Ăn quất hay bị ê lưỡi

Trăng lưỡi liềm thật đẹp

Miệng nói mấp máy

Miệng bát bẩn kìa

Lưng kiểu gì mà gầy thế kia

Lưng núi xanh mướt

Cổ tay áo rách

Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap

  • Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
  • Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
  • Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
  • Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
  • Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
11 tháng 10 2019

- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

18 tháng 10 2021

Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

 

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

 

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

 

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

 

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

17 tháng 10 2018

+ Lưỡi :

Nghĩa gốc : Em bị đau​ lưỡi .

Nghĩa chuyển : Cái lưỡi cày này đã cũ rồi . 

+ Miệng :

Nghĩa gốc : Chúng ta dùng miệng để ăn  .

Nghĩa chuyển : Cái miệng cốc này đã bị sứt .

+ Cổ :

Nghĩa gốc : Em bị mỏi cổ .

Nghĩa chuyển : Chiếc bình này rất cổ kính .

+ Tay :

Nghĩa gốc : Em bị gãy tay .

Nghĩa chuyển : Bố em là một tay vợt chuyên nghiệp .

+ Lưng :

Nghĩa gốc : Bà em bị đau lưng .

Nghĩa chuyển : Bé ăn lưng chừng đã bỏ .

Cho các câu sau:a,Của không ngon nhà đông con cũng hết.b,Thịt để trong tủ lạnh đã đông hết rồi.c,Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy,d,Đông qua xuân tới cây lại nở hoa.Viết lại mỗi câu đã cho vào dòng thích hợp sau:Nghĩa của từ "đông":1."đông"là một từ chỉ phương hướng,ngược lại với "tây",là nghĩa của từ "đông"trong câu:.....................Ví dụ:....................................2."đông"...
Đọc tiếp

Cho các câu sau:
a,Của không ngon nhà đông con cũng hết.
b,Thịt để trong tủ lạnh đã đông hết rồi.
c,Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy,
d,Đông qua xuân tới cây lại nở hoa.
Viết lại mỗi câu đã cho vào dòng thích hợp sau:
Nghĩa của từ "đông":
1."đông"là một từ chỉ phương hướng,ngược lại với "tây",là nghĩa của từ "đông"trong câu:.....................
Ví dụ:....................................
2."đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng chất rắn,là nghĩa của từ "đông" trong câu;........................
Ví dụ:.....................................
3."đông" là từ chỉ số lượng nhiều,là nghĩa của từ "đông: trong câu:.......................
Ví dụ:...............................
4."đông" là chỉ một mùa trong năm,sau mùa thu,là nghĩa của từ "đông" trong câu:
Ví dụ:...........................

3
3 tháng 10 2019

1. C

VD: Mặt trời mọc đằng Đông.

2. B

VD: Đá đông hết rồi.

3. A

VD: Các bạn đến rất đông

4. D

VD: Mùa đông năm nay lạnh quá

3 tháng 10 2019

1-c

2-b

3-a

4-d

29 tháng 6 2018

mũi:mũi dùng để rẽ nước 

mũi dùng đẻ hít thở

lưng ông bị còng

lưng máy lọc nước bị hở rồi!

tai em bị phỏng

tai của máy tính bị hong roi!

em bị nhiet mieng 

mieng cua may tinh la cai do

12 tháng 4 2019

1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây

cổ:...cổ chai.........

chân:.....chân núi.......

mặt:....mặt nước.....

lưng:..lưng đồi....

mắt:..mắt na....

12 tháng 4 2019

bạn ơi 4 từ bn ah nhưng vậy mk cx cảm ơn bn rất nhiều

17 tháng 1 2022
giúp mình với các bạn ơi
27 tháng 2 2020
  1. (Chất đường) Chất hữu cơ kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường.

    ngọt như đường

    đường mía

  2. (Con đường) Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung).

    đường đi vào làng

    đường ô tô

  3. Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải.

    đường ống nước

    đường điện

  4. Cách tiến hành hoạt động.

    đường làm ăn

    đường đi nước bước

  5. Miền, trong quan hệ với miền khác.

    lên đường ngược làm ăn

  6. (Con đường) Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục.

    đường thẳng

    đường cong

  7. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên.

    đường cày

    đường đạn

  8. Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể.

    bệnh đường ruột

    đường hô hấp

  9. Mặt nào đó trong đời sống.

    đời riêng có nhiều đường rắc rối

    đường tình duyên trắc trở

Nguồn: wiktionary tiếng việt