K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản A. Xem văn bản trước khi in B. Tăng lề trái của trang văn bản C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ D. Tạo bảng trong văn bản C2: Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. View ⇒ Picture B. Inser ⇒ Picture C. Edit ⇒ Picture D. File ⇒ Picture C3: Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau: A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders C....
Đọc tiếp

C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản

 A. Xem văn bản trước khi in

 B. Tăng lề trái của trang văn bản

 C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ

 D. Tạo bảng trong văn bản

 

C2: 

Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:

 A. View ⇒ Picture

 B. Inser ⇒ Picture

 C. Edit ⇒ Picture

 D. File ⇒ Picture

 

C3: 

Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:

 A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows

 B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders

 C. Table ⇒ Delete ⇒ Columns

 D. Table ⇒ Delete ⇒ Table

 

C4: 

Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

 A. Chọn đoạn văn bản

 B. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

 C. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

 D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

 

C5: 

Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

 A. Dùng để thay đổi kiểu chữ.

 B. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

 C. Dùng để thay đổi màu chữ.

 D. Dùng để thay đổi cỡ chữ.

0
27 tháng 4 2021

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

1)- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

 2).Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3)- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4)B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

     bài của mk thuộc dạng cực khó nhìn nên cố dich nha

Câu 1: 

Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản đ­ợc rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp ng­uời đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

-Ngắt đoạn: phím Enter.

*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V

Câu 2: 

Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)

Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

-Ngắt đoạn: phím Enter.

*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V

Câu 2: 

Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)

Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

*Cách gõ văn bản chữ Việt: Dùng Unikey

Câu 2: 

*Các thao tác để xóa: 

Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen)

Bước 2: Nhấn phím Delete hoặc Backspace.

14 tháng 5 2021

Câu 1
-Chọn hướng trang:
+Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation: Portrait(Trang đứng), Landscape(Trang nằm ngang)
-Chọn lề trang:
+Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Margins: Top(lề trên), Bottom(lề dưới), Left(lề trái), Right(lề phải)
Câu 2
-Cần thực hiện các bước sau:
+B1: Chọn Phần văn bản cần thay thế
+B2: Gõ nội dung văn bản cần thay thế
+B3: nhấn enter trên bàn phím.
Câu 3
-Các bước cụ thể để chèn được hình ảnh:
+B1: Chọn vị trí muốn chèn hình
+B2: Nháy chọn lệnh Picture trong nhóm lệnh Illustrations trê dải lệnh Insert
+B3: Chỉ đường dẫn đến thư mục lưu hình ảnh cần chèn, chọn hình và nhấn lệnh Insert.

14 tháng 5 2021

Chọn Layout >Orientation >Chọn một trong hai kiểu Portrait hoặc Landscape. Bước 1: Mở hộp thoại Page setup. Bước 2: Chọn định hướng trangg tại Orientation. Bước 3: Chọn OK để lưu thay đổi.

28 tháng 4 2021

Tick mình nha

1/Bạn bấm Ctrl+S rồi bấm save 

2/Bấm vào word 

-bấm vào page layout

-Đặt hướng trang : bấm vào orientation

-Đặt lề trang vẫn là page layout , bấm vào Margins rồi bạn chọn lề trang bạn muốn hoạt là bấm custom margins

3/ bấm vào Insert , bấm vào picture , bấm vào hình bạn cần chọn rồi bấm Insert, 

- muốn di chuyển thì nhấn  chuột trái và kéo đến bên phải trang.

1.- Vào File \ Save… ( Ctrl + S): Trường hợp đặt tên file mới. - Vào File \ Save As… ( F12): Đối với file đã được đặt tên. ...

-Chọn ổ, thư mục muốn lưu (giống phần mở tài liệu)

-Đặt tên cho fle tại ô File name, mặc định của file MS word được lưu sẽ là *.doc.

-Kích vào nút Save hoặc ấn phím Enter.

2.

Để chọn hướng và lề cho trang văn bản, em sử dụng các lệnh trong nhóm Page Setup (trên dải lệnh Page Layout).

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 1

a) Trang đứng (Portrait), chọn kiểu lề trang Normal:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Portrait để đặt trang theo chiều đứng.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 2

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Normal.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 3

b) Trang nằm ngang (Landscape), chọn đặt lề kiểu trang Normal:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Landscape để đặt trang nằm ngang.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 4

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Normal.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 5

c) Trang đứng (Portrait), chọn đặt lề kiểu trang Wide:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Portrait để đặt trang theo chiều đứng.

 

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 6

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Wide.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 7

Câu 3 (trang 132 sgk Tin học): Ở góc phải, phía dưới cửa sổ soạn thảo văn bản là một thanh trượt dùng để phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình. Hãy kéo thả con trỏ trượt Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 1 (hoặc nháy các nút Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 2 hay Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 3 ) để phóng to hay thu nhỏ văn bản. Hãy thu nhỏ văn bản tới mức em có thể xem kết quả trình bày trước khi in.

Trả lời:

+ Chọn lệnh Print trong bảng chọn File để xem kết quả trước khi in.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 4

+ kéo thả con trỏ trượt Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 1 (hoặc nháy các nút Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 2 hay Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 3 ) để phóng to hoặc thu nhỏ văn bản cho phù hợp .

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 5

3.

Chèn hình ảnh vào Word 2003

Trước tiên, bạn cần mở tài liệu Word cần chèn hình ảnh, chọn thẻ Insert >> Picture >> chọn vào From File…

chen hinh anh vao word

Tiếp đến, bạn hãy tìm đến thư mục chứa hình ảnh cần chèn vào >> Chọn OK.Tương tự như trên Word 2003, bạn hãy mở tài liệu Word cần chèn ảnh. Chọn nút Insert >> Chọn Picture.

Chèn hình ảnh trên Word 2007, 2010, 2013, 2016

chèn hình ảnh vào word

Tiếp đến, bạn cần tìm nơi chứa ảnh cần chèn trên máy tính của mình >> Chọn OK.

-B1: Đưa trỏ chuột vào vị trí cần chèn hình ảnh.
B2: Chọn Insert -> Picture -> FromFile.
Xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
B3: Nháy chọn hình ảnh cần chèn.
B4: Nháy nút Insert để chèn.

- Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó.

+ Chọn Format (trên dải lệnh Picture Tools ) → Wrap Text.

+ Chọn In Line Next with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (nằm trên nền văn bản) và nháy OK.

Bước 1: Đưa trỏ chuột vào vị trí cần chèn hình ảnh.
Bước 2: Chọn Insert -> Picture -> FromFile. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
Bước 3: Nháy chọn hình ảnh cần chèn.
Bước 4: Nháy nút Insert để chèn.

- Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó.

+ Chọn Format (trên dải lệnh Picture Tools ) → Wrap Text.

+ Chọn In Line Next with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (nằm trên nền văn bản) và nháy OK.