K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2021

1.      K(I) với CO3(II),

CTHH:  K2CO3

PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)

2.      Al(III) với NO3(I)

CTHH: Al(NO3)3 

PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)

3.     Fe(II) với SO4(II),

CTHH: FeSO4

PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)

4.     R(n) lần lượt với O(II).

CTHH: R2On

PTK : 2R + 16n ( đvC)

 

1) K2CO3 có PTK là 138

2) Al(NO3)3 có PTK là 213

3) FeSOcó PTK là 152

4) R2On có PTK là 2R+16n

5 tháng 1 2018

Lập PTHH của các phản ứng sau:

1/ 3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2Fe(OH)3

2/ 2FeCl3 + 2KI --> 2FeCl2 + 2KCl + I2

3/ Fe + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2H2O + NO

4/ 4Cr + 3O2 --> 2Cr2O3

 

5 tháng 1 2018

5/ 2H2S + SO2 --> 3S + 2H2O

6/ 6CO2 + 6H2O --> C6H12O6 + 6O2

7/ C4H10 + 132132O2 --> 4CO2 + 5H2O

8/ 2xR + yO2 --> 2RxOy

 

9/ 2Fe + nCl2 --> 2FeCln

12 tháng 11 2017

Lập PTHH của các phản ứng sau:

1/ 3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2Fe(OH)3

2/ 2FeCl3 + 2KI --> 2FeCl2 + 2KCl + I2

3/ Fe + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2H2O + NO

4/ 4Cr + 3O2 --> 2Cr2O3

5/ 2H2S + SO2 --> 3S + 2H2O

6/ 6CO2 + 6H2O --> C6H12O6 + 6O2

7/ C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 --> 4CO2 + 5H2O

8/ 2xR + yO2 --> 2RxOy

9/ 2Fe + nCl2 --> 2FeCln

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

19 tháng 10 2021

a)

CTHH đúng là :

$CrSO_4,CrO, Cr_2(SO_4)_3$

b)

$M_{CrSO_4} = 52 + 32 + 16.4 = 152(đvC)$

$M_{CrO} = 52 + 16 = 68(đvC)$

$M_{Cr_2(SO_4)_3} = 392(đvC)$

28 tháng 11 2021

Câu 1:

Theo đề bài ta có \(\dfrac{R+4H}{PTK_{H_2}}\) = 8 lần

⇒ R + 4H = 8 . 2

⇒ R + 4 = 16 

⇒ R = 12 (đvC)

⇒ R là nguyên tố C

Câu 2: 

Vậy CTHH là: CH4

PTK: 12.1 + 1.4 = 16 đvC

30 tháng 11 2016

1. khí metan nặng hơn 8 lần khí hidro
2.nặng hơn ko khí ~2.5 lần
3. S

haha

30 tháng 11 2016

1. dH2/NH4 = \(\frac{2}{16}=0,125\)

=> Hidro nhẹ hơn metan 0,125 lần

2. dCl2/KK = \(\frac{71}{29}=2,45\)

=> Khí clo nặng hơn không khí 2,45 lần.

3. Do chất khí đó nặng gấp 2 lần oxi

=> Mchất khí = 2 x 32 = 64 ( g / mol)

=> MR + 16 x 2 = 64

=> MR = 32 (g/mol)

=> R là lưu huỳnh ( Kí hiệu hóa học: S)

 

a) P2O5

b) CS2

c) FeCl3

Em cần lập chi tiết hay nêu CT ra thôi nè?

30 tháng 12 2016

Bài 1: Hc X: RO
Mx= R + 16 = 80 => R= 64 là đồng (Cu)
Bài 2: hc Y: R2O3
ta có: %R=52,94= (2R X 100)/ [2R + (3 X 16)] => R=27 là Nhôm (Al)
Bài 3: hc Z: R2(SO4)3
ta có %O= 56,14= (16 x 4x3)x100/ [2R +(96 x 3)] => R= 27 là Nhôm (Al)
Bài 4 hc Q: gọi c thức hoá học đơn giản nhất là CxHyOz
%O= 53,33 %
C:H:O=x:y:z=(40/12):(6,67/1):(53,33/16)= 3,33 : 6,67 :3,33= 1:2:1
vậy công thức hoá học đơn giản nhất là CH2O => Q: (CH2O)t
ta có: 60 = (12 + 2 + 16) t => t= 2
Vậy công thức hoá học của Q là C2H4O2
Chúc bạn học tốt! Thân ái!

30 tháng 12 2016

Ô quên: Bài 1: X là CuO
Bài 2 : Y: Al2O3
Bài 3: Z: Al2(SO4)3
Bài 4: Q: C2H4O2