Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cu → 2Ag
1 2 → mtang = 2.108-64 = 152g
x 2x → mtang = =1,52g
⇒ x = 1,52/152 = 0,01 mol
⇒ n A g N O 3 = n A g = 2x = 0,02 mol
⇒ Chọn C.
Bài 1:
\(PTHH:Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ \Rightarrow n_{Ag}=2n_{Cu}\\ m_{tăng}=m_{Ag}-m_{Cu}=15,2\left(g\right)\\ \Rightarrow108n_{Ag}-64n_{Cu}=15,2\\ \Rightarrow216n_{Cu}-64n_{Cu}=15,2\\ \Rightarrow n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{AgNO_3}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{AgNO_3}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
Bài 2:
\(n_A=\dfrac{78}{M_A}\left(mol\right);n_{ACl}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\left(mol\right)\\ PTHH:2A+Cl_2\rightarrow2ACl\\ \Rightarrow n_A=n_{ACl}\Rightarrow\dfrac{78}{M_A}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\\ \Rightarrow78M_A+2769=149M_A\\ \Rightarrow71M_A=2769\\ \Rightarrow M_A=39\\ \Rightarrow A\text{ là kali }\left(K\right)\)
Bài 3:
\(a,2Al+3ZnSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Zn\\ b,Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
Khối lượng kim loại tăng : 13,6 - 6 = 7,6 (gam)
Gọi n Cu = x mol
n Ag = 2x mol
Có: 2x x 108 - 64x = 7,6
=> x = 0,05 → m Cu = 0,05 x 64 = 3,2g
PTHH: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓
Theo PTHH: 1 mol Cu tác dụng với 2 mol AgNO3 thì khối lượng tăng 152g.
x mol Cu tác dụng với y mol AgNO3 tăng 1,52g.
=> x = 0,02 mol AgNO3.
Nồng độ dung dịch AgNO3: CMAgNO3 = n/V = 0,02/0,02 = 1(M).
Giải cách này nhé:
Cu+2AgNO3\(\rightarrow\)Cu(NO3)2+2Ag
- Gọi số mol Cu phản ứng là x\(\rightarrow\)số mol Ag tạo thành là 2x
- Độ tăng khối lượng lá Cu=khối lượng Ag sinh ra bám vào Cu- khối lượng Cu bị mất đi do phản ứng. Tức là:
108.2x-64x=1,52\(\rightarrow\)152x=1,52\(\rightarrow\)x=0,01mol
Số mol AgNO3=2x=0,02mol
\(C_{M_{AgNO_3}}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,02}{0,02}=1M\)
a)
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
b) Gọi $n_{Fe} =a (mol) ; n_{Cu} = b(mol) \Rightarrow 56a + 64b = 4,32(1)$
Theo PTHH :
$n_{Ag} = 2a + 2b = \dfrac{15,12}{108} = 0,14(2)$
Từ (1)(2) suy ra : a = 0,02 ; b = 0,05
$m_{Fe} = 0,02.56 = 1,12(gam)$
$m_{Cu} = 0,05.64 =3,2(gam)$
c) $n_{AgNO_3} = n_{Ag} = 0,14(mol)$
$C_{M_{AgNO_3}} = \dfrac{0,14}{0,05} = 2,8M$
Đặt \(n_{Cu}=a\left(mol\right)\)
\(PTHH:Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(\left(mol\right)\) \(a\) \(2a\) \(a\) \(2a\)
Theo đề bài ta có:
\(\Delta m\uparrow=108.2a-64a=3,52-2\Leftrightarrow a=0,01\left(mol\right)\)
\(m_{Cu}=0,01.64=0,64\left(g\right)\)
\(m_{Ag}=108.0,02=2,16\left(g\right)\)
\(C\%_{ddCu\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{188.0,01}{2+196-3,52}.100\%=0,967\left(\%\right)\)
Bài 5 :
Pt : \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag|\)
1 2 1 2
x 0,04 2x
Gọi x là số mol của Cu
Vì khối lượng đồng tăng so với ban đầu nên ta có phương trình :
\(m_{Ag}-m_{Cu}=3,04\left(g\right)\)
216x - 64x = 3,04
152x = 3,04
⇒ x = \(\dfrac{3,04}{152}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO3}=\dfrac{0,02.2}{1}=0,04\left(mol\right)\)
50ml = 0,05l
\(C_{M_{ddAgNO3}}=\dfrac{0,04}{0,05}=0,8\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
1.…… 2 mol………………………2 mol
64g………………………………….216g
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng
- Số mol AgNO3 tham gia phản ứng:
nAgNO3 = 3,04/(216-64).2=0,04 mol
- Nồng độ mol dung dịch bạc nitrat: 0,04/0,05 = 0,8M