K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 2: Tìm x Z biết :

1)      x – 2 = –6

2)    –5x – (–3) = 13      

3)    15– ( x –7 ) = – 21    

4)    3x + 17 = 2

5)    45 – ( x– 9) = –35   

6)   (–5) + x = 15          

7)    2x – (–17) = 15      

8)     46 – ( x –11 ) = – 48

9)    

10)   (x – 3)(x – 5) < 0

11)    2x2 – 3 = 29

12)   –6x – (–7) = 25   

13)      –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5                                                            

14)     (x – 2).(x + 4) = 0

15)     (x –2).( x + 15) = 0

16)   (7–x).( x + 19) = 0

Bài 3.  Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)

          a) Rút gọn A                      b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2

Bài 4.   Cho biểu thức: A = (–m + n – p) – (–m – n – p)

          a) Rút gọn A                      b) Tính giá trị của A khi m = 1; n = –1; p = –2

Bài 5.  Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)

          a) Rút gọn A

          b) Tính giá trị của A khi a = 2012; b = –1; c = –2013

Bài 6.  Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

          a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

          b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7.  Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa măn:

       a)  –7                       b)  –9

Bài 8.     Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 2021 < x < 2022

Bài 9: Thực hiện phép tính:

   a)      b)      c)    d)

Bài 10: Tính nhanh:

   a)           b)

   c)        d)

Bài 11: Tìm số x biết:

   a)                    b)                 

c)              d)              

Bài 12: Một tr­ờng học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm  tổng số, số học sinh khá chiếm  tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của tr­ờng này.

Bài 13: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.

Bài 14: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng đ­ợc tổng số cây. Đợt II tổ trồng đ­ợc số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng?

Dành cho học sinh khá, giỏi

Bài 15*: Tính tổng:

   a)               b)

Bài 16*: Chứng tỏ rằng phân số  là phân số tối giản.

Bài 17*: Cho     Tìm x để

Bài 18.  : Thực hiện phép tính

           a)                                    b)

           c)                                  d)

           e)                              f)

           g)                                      h)

           i)                                      k)

Bài 19.  : Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:

                                           

                                              

                                              

                                

Bài 20  : Tìm x biết:

           a.                                           f)     

           b)                                             g)

           c)                                     h)                                                 

           d)                                i)         

            e)                                  k)

Bài 21.  : Rút gọn phân số:

           a)                                                         f)

           b)                                                        g)

           c).                                             h).

           d).                                           i).

           e).                                  k).

Bài 22.  : So sánh các phân số sau:

               a.                                              b.

               c.                                 d.

               e.  và                                                 g.  và

               h.  và                                                i.  và

               k*.  và         m*. A=  và B=

Bài 23*.  Chứng minh rằng:

a.   ( n, a )

b. áp dụng câu a tính:

               

1
11 tháng 5 2022

Mình trả lời hai câu đầu trước nha!

1)

x= -6+2

x= -4

2)

=-5 x = 13 + (-3)

= -5 .x =10

x = 10 ÷ -5

x = -2

 

 

Bài 1: Tính hợp lí1/ (-37) + 14 + 26 + 372/ (-24) + 6 + 10 + 243/ 15 + 23 + (-25) + (-23)4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)5/ (-16) + (-209) + (-14) + 2096/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)7/ -16 + 24 + 16 – 348/ 25 + 37 – 48 – 25 – 379/ 2575 + 37 – 2576 – 2910/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính1/ -7264 + (1543 + 7264)2/ (144 – 97) – 1443/ (-145) – (18 – 145)4/ 111 + (-11 + 27)5/ (27 + 514) – (486 – 73)6/ (36 + 79) + (145 – 79 –...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5

Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24

Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26

Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)

Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│

Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6

Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0

2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3

2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0

Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)

Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50

Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay

Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)

Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7

Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

2
5 tháng 6 2021

mình giải từng bài nhá

hả đơn giản

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

4
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

15 tháng 10 2021

cặk cặk

1 tháng 5 2019

1 .

a) 2155-(174+2155)+(-68+174)

=2155-174-2155-68+174

=(2155-2155)+(-174+174)-68

=-68

b) 35(14-23)-23(14-35)

=35.(-9) - 23.(-21)

=-315+483

=168

c) -1911-(1234-1911)

= -1911-1234+1911

=(-1911+1911)-1234

=-1234

d) 32.(-39)+16.(-22)

=16[2.(-39)-22]

=16(-78-22)

=16.(-100)

=-1600

1 tháng 5 2019

2. Tìm x

a) 3x+17=2

=>3x=-15

=>x=-5

b) -5x -(-3)=13

=>-5x+3=13

=>-5x=10

=>x=-2

c) 45-(x-9)=-35

=>x-9=80

=>x=89

d) 15-(x-7)= -21

=>x-7=36

=>x=43

e) (7-x).(x+19)=0

=>7-x=0 hoặc x+19=0

+)TH1: 7-x=0=>x=7

+)TH2: x+19=0=>x=-19

P/s: Tự KL nhé

8 tháng 2 2023

`5`

`a, -7/21 +(1+1/3)`

`=-7/21 + ( 3/3 + 1/3)`

`=-7/21+ 4/3`

`=-7/21+ 28/21`

`= 21/21`

`=1`

`b, 2/15 + ( 5/9 + (-6)/9)`

`= 2/15 + (-1/9)`

`= 1/45`

`c, (9-1/5+3/12) +(-3/4)`

`= ( 45/5-1/5 + 3/12)+(-3/4)`

`= ( 44/5 + 3/12)+(-3/4)`

`= 9,05 +(-0,75)`

`=8,3`

`6`

`x+7/8 =13/12`

`=>x= 13/12 -7/8`

`=>x=5/24`

`-------`

`-(-6)/12 -x=9/48`

`=> 6/12 -x=9/48`

`=>x= 6/12-9/48`

`=>x=5/16`

`---------`

`x+4/6 =5/25 -(-7)/15`

`=>x+4/6 =1/5 + 7/15`

`=> x+ 4/6=10/15`

`=>x=10/15 -4/6`

`=>x=0`

`----------`

`x+4/5 = 6/20 -(-7)/3`

`=>x+4/5 = 6/20 +7/3`

`=>x+4/5 = 79/30`

`=>x=79/30 -4/5`

`=>x= 79/30-24/30`

`=>x= 55/30`

`=>x= 11/6`

8 tháng 2 2023

\(5)\)

\(A=\dfrac{-7}{21}+\left(1+\dfrac{1}{3}\right)\)

\(A=\dfrac{-7}{21}+\dfrac{4}{3}\)

\(A=\dfrac{-7}{21}+\dfrac{28}{21}\)

\(A=1\)

\(--------------\)

\(B=\dfrac{2}{15}+\left(\dfrac{5}{9}+\dfrac{-6}{9}\right)\)

\(B=\dfrac{2}{15}+\dfrac{-1}{9}\)

\(B=\dfrac{18}{135}+\dfrac{-15}{135}\)

\(B=\dfrac{1}{45}\)

\(------------\)

\(C=9-\dfrac{1}{5}+\dfrac{3}{12}+\dfrac{-3}{4}\)

\(C=\dfrac{44}{5}+\dfrac{3}{12}+\dfrac{-3}{4}\)

\(C=\dfrac{528}{60}+\dfrac{15}{60}+\dfrac{-3}{4}\)

\(C=\dfrac{181}{20}+\dfrac{-3}{4}\)

\(C=\dfrac{181}{20}+\dfrac{-15}{20}\)

\(C=\dfrac{83}{10}\)

\(6)\)

\(a)\) \(x+\dfrac{7}{8}=\dfrac{13}{12}\)

\(x=\dfrac{13}{12}-\dfrac{7}{8}\)

\(x=\dfrac{104}{96}-\dfrac{84}{96}\)

\(x=\dfrac{5}{24}\)

\(b)\) \(\dfrac{-6}{12}-x=\dfrac{9}{48}\)

\(\dfrac{-1}{2}-x=\dfrac{3}{16}\)

\(x=\dfrac{-1}{2}-\dfrac{3}{16}\)

\(x=\dfrac{-8}{16}-\dfrac{3}{16}\)

\(x=\dfrac{-11}{16}\)

\(c)\) \(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{5}{25}-\left(-\dfrac{7}{15}\right)\)

\(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{5}{25}+\dfrac{7}{15}\)

\(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{75}{375}+\dfrac{105}{375}\)

\(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{12}{25}\)

\(x=\dfrac{12}{25}-\dfrac{4}{6}\)

\(x=\dfrac{72}{150}-\dfrac{100}{150}\)

\(x=\dfrac{-14}{75}\)

\(d)\) \(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{6}{20}-\left(-\dfrac{7}{3}\right)\)

\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{6}{20}+\dfrac{7}{3}\)

\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{18}{60}+\dfrac{140}{60}\)

\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{79}{30}\)

\(x=\dfrac{79}{30}-\dfrac{4}{5}\)

\(x=\dfrac{79}{30}-\dfrac{24}{30}\)

\(x=\dfrac{11}{6}\)

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

1
22 tháng 11 2021

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − ....
Đọc tiếp

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tickBài 10: Tìm x biếta). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5Bài 11 : tính giá trị biểu thức saua). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12Bài 12: tìm x, biết a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần 36b).|...
Đọc tiếp

các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tick

Bài 10: Tìm x biết

a). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4

b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5

Bài 11 : tính giá trị biểu thức sau

a). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )

b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012

c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12

Bài 12: tìm x, biết 

a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần 36

b).| x - 1 phần 3| = 5 phần 6

Bài 13 : thực hiện phép tính sau

a). -17 phần 30 trừ 11 phần âm 15 + -7 phần 12

b).-5 phần 9 + 5 phần 9 : ( 5 phần 3 - 25 phần 12)

c). -7 phần 25 . 11 phần 13 + -7 phần 25. 2 phần 13 - 18 phần 25

Bài 14 : tìm x, biết 

a). x + -7 phần 15 = 21 phần 20

b).( 7 phần 2- x ) .5 phần 4 =21 phần 20

Bài 15 : thực hiện phép tính sau

a). A= -2 phần 4 + 2 phần 7 -5 phần 28

b). B= ( 5 phần 7 . 0, 6 - 5 : 7 phần 2 ). (40 % - 1,4 )  ( -2 ) ^ 3

2
21 tháng 3 2022

Em ko biết làm

31 tháng 3 2022

3/5 + 2/7-1/3 trả lời giúp tôi .Nhanh  nhé

Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0 p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000 Bài 2: Tìm x Z sao cho: a. (x + 1).(3 - x) =...
Đọc tiếp
  1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0 p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000 Bài 2: Tìm x Z sao cho: a. (x + 1).(3 - x) = 0 b. (x - 2).(2x - 1) = 0 c. (3x + 9).(1 – 3x) = 0 d. (x2 + 1).(81 – x2 ) = 0 e. (x - 5)5 = 32 f. (2 - x)4 = 81 g. (31 – 2x)3 = -27 h. (x - 2).(7 - x) > 0 i. |x - 7| 3 Bài 3: Tìm x, y Z sao cho: a. |x + 25| + |-y + 5| = 0 b. |x - 1| + |x – y + 5| 0 c. |6 – 2x| + |x - 13| = 0 d. |x| + |y + 1| = 0 e. |x| + |y| = 2 f. |x| + |y| = 1 g. x.y = - 28 h. (2x - 1).(4y + 2) = - 42
  2. 3. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com i. x + xy + y = 9 j. xy – 2x – 3y = 5 k. (5x + 1).(y - 1) = 4 l. 5xy – 5x + y = 5  DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MAX - MIN) Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. x + 23 là số nguyên âm lớn nhất. b. x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số c. 9 |x - 3| < 11 d. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x sao cho: 1986 < |x + 2| < 2012 Bài 2: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x, y Z) a. A = |x - 3| + 1 b. B = |6 – 2x| - 5 c. C = 3 - |x + 1| d. D = - 100 - |7 - x| e. E = - (x + 1)2 - |2 - y| + 11 f. F = (x - 1)2 + |2y + 2| - 3 g. G = (x + 5)2 + (2y - 6)2 + 1 h. H = - 3 – (2 - x)2 – (3- y)2 i. I = 5 - |2x + 6| - |7 - y|  DẠNG 4: BỘI VÀ ƯỚC TRONG SỐ NGUYÊN Tìm x Z sao cho: a. (x – 4) (x + 1) b. (2x + 5) (x - 1) c. (4x + 1) (2x + 2) d. (3x + 2) (2x - 1)
  3. 4. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com e. (x2 – 2x + 3) (x - 1) f. (3x – 1) (x - 4) g. (x2 + 3x + 9) (x + 3) h. (2x2 – 10x + 5) (x - 5)  DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨNG MINH Bài 1: Cho A = a – b + c; B = -a + b – c, với a, b, c Z. Chứng minh rằng: A và B là hai số đối nhau. Bài 2: Chứng minh rằng: (a - b) – (b + c) + (c - a) – (a – b - c) = - (a + b - c). Bài 3: Cho a, b, c N và a 0. Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm, biết: P = a.(b - a) – b(a - c) – bc. Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a - b) + (c - d) – (a - c) = - (b + d) b. (a - b) – (c - d) + (b + c) = a + d Bài 5: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 6x + 11y là bội của 31 khi và chỉ khi x + 7y là bội của 31. Bài 6: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 5x + 47y là bội của 17 khi và chỉ khi x + 6y là bội của 17. Bài 7: Chứng minh rằng với mọi a thuộc số nguyên, ta có: a. (a - 1).(a + 2) + 12 không là bội của 9. b. 49 không là ước của (a + 2)(a + 9) + 21. 
2
2 tháng 4 2017

cái gì thế này???????????????????????????????????

31 tháng 10 2021

mik lp 6 nhưng nhìn bài của bn mik ko hiểu j cả luôn ý

28 tháng 3 2020

#maianhhappy

28 tháng 3 2020

bài 1 tính giá trị biểu thức

( - 25 ) nhân ( -3 ) nhân x với x = 4

\(\left(-25\right).\left(-3\right).4\)

\(=\left(-25\right).4.\left(-3\right)\)

\(=-100.\left(-3\right)=300\)

( -1 ) nhân ( -4 ) nhân 5 nhân 8 nhân y với y =25

\(\left(-1\right).\left(-4\right).5.8.25\)

\(=4.5.8.25=4.25.5.8\)

\(=100.40=40000\)

( 2ab mũ 2 ) : c với a =4 ; b= -6 ; c =12

\(\left(2.4.\left(-6\right)\right)^2:12\)

\(=\left(-48\right)^2:12\)

\(=2304:12=192\)

[ ( -25 ) nhân ( - 27 ) nhân ( -x ) ] : y với x = 4 ; y = -9

\(\left[\left(-25\right).\left(-27\right).\left(-4\right)\right]:-9\)

\(=-2700:\left(-9\right)\)

\(=300\)

(a mũ 2 _ b mũ 2) : ( a + b ) nhân ( a _ b ) với a + 5 , b = -3

\(\left(5^2-\left(-3\right)^2\right):\left(5-3\right).\left(5+3\right)\)

\(=16:2.8\)

\(=8.8=64\)