Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. trắng bệch: trắng nhợt, trắng vì phai màu
b. trắng muốt: trắng và mịn, trông đẹp
c. trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác.
d. trắng xóa: trắng mờ đục.
mik nghĩ :
a, trắng bệch là màu trắng nhưng
nó rất nhợt nhạt . và ko có hồn
b, trắng muốt là màu trắng rất mịn màng và trông
rất đẹp
c, trắng phau là 1 màu trắng hoàn toàn ko có 1 màu nào khác
d, trắng xóa là 1 màu trắng đều và ko bị phai
~~hok tốt ~~
a) "Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá."
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Học tốt nhé bạn!
bông hoa lay ơn trắng trắng bệch
những trang vở trắng tinh
xế chiều,khu vườn trắng phau như có cò bay về
tuyết rơi trắng xóa 1 màu
da trắng bệch người ốm
hạt gạo trắng tinh
bông hoa lay ơn "trắng muốt"
những trang vở "trắng tinh"
xế chiều, khu vườn "trắng phau" như cánh cò bay về
truyết rơi "trắng xóa" một màu
da "trắng bệch", người ốm
hạt gạo "trắng tinh"
(theo mk hoi nên câu nào sai thì mk xl nha) - chúc bn hok tốt ;3
Từ nào dưới đây dùng để chỉ màu sắc của hoa? Chọn câu trả lời đúng
a, trắng toát b, trắng bệch c, trắng lốp
HT
Chủ ngữ:những bông hoa trắng muốt vừa nở,mùi thơm bay về trong làng
Vị ngữ:làm nôn nao lòng người
Trạng ngữ:(câu này không có trạng ngữ đâu)
CN:NHỮNG BÔNG HOA TRẮNG MUỐT VỪA NỞ'
VN:MÙI THƠM BAY VỀ LÀNG LÀM NÔN NAO LÒNG NGƯỜI.
a. Màu áo học trò trắng tinh
b. Hoa huệ trắng muốt
c. Đàn cò trắng phau
d. Khuôn mặt trắng hồng
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
a) trắng xóa
b) trắng rực
c) trắng tinh
d)trắng tươi