Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Nam is the tallest in my class.
2.Hoa is going to take part in her School English Club next month.
3.Does your family have four people?
3.My father go to work by car everyday.
4.Why don't we camp near a lake in the countryside?
k mình nha Lê Phương Vy
1. Nam is the tallest ( student ) in my class
2. Hoa is going to take part in her School English Club next month
3. Does your family have four people ?
4. My father goes to work by car everyday
5. Why don't we camp near a lake in the countryside ?
1 a -> an
2 houseworks -> housework
3 to -> for
4 play -> playing
5 much -> often
6 going -> to go
7 good - well
8 or -> to
9 to finish -> finish
10 getting -> get
11 enjoys -> enjoyed
1 go
2 has - is drinking
3 am reading - is watching
4 lives - lives
5 play
6 get up
7 goes - does
8 Is - telling
9 are
30 Does- watch
go
has drinking
am reading is watching
lives
play
get up
goes does
is telling
are
does watch
Câu 52: Don’t eat chocolate and candy everyday. ( sô – cô – la )
Câu 53: … does it cost to send this present to Ho Chi Minh ?
A. How many B. How far C. How often D. How much
Câu 54: When I was a child, my father often … stories about Uncle Ho.
A. spoke B. told C. tell D. talked
Câu 55: so we don’t / waste water. / We collect / for cleaning/ rain water
=> We collect rain water for cleaning so we don't waste water.
Câu 56: Where are / you going / to stay during / your vactions / in Hoi An?
=> Where are you going to stay during your vacation in Hoi An?
Câu 57: I would like some rice. I’m hungry .
Câu 58: There were too many people at Binh’s party yesterday.
Câu 59: I usually go to bed at 10:30 but today I … computer games.
A. am surfing B. surf C. play D. am playing
Câu 60: If you have a bad cold, you should … some panadol capsules.
A. make B. eat C. chew D. take
Câu 61: She has / a pain / on her arm. / Cindy fell / off her bike
=> Cindy fell off her bike. She has a pain on her arm..
Câu 62: the office / after finishing / all his work. / My father / leaves
=> My father leaves the office after finishing all his work.
Câu 63: Jack has got a horse, three dogs and two cats. ( con ngựa )
Câu 64: Do you live in a flat? ( căn hộ )
Câu 65: Would you like … to the movies with us to night?
A. going B. goes C. to go D. to going
Câu 66: Joana lives … 60 Rosa Aenue … Oxford in England.
A. at / in B. on / in C. at / at D. at / on
Câu 67: there a / Excuse me, / near here? / is / restaurant
=> Excuse me, is there a restaurant near here?
Câu 68: the capital? / and move to / Are you / going to / sell your house
=> Are you going to sell your house and move to the capital?
Câu 69: Western people often go to the church at Christmas.
Câu 70: It’s going to rain so you should take an umbrella.
Câu 71: Who was your favourite … in the play ?
A. book B. author C. character D. audience
Câu 72: I like learning English best. It is my … favourite subjects -> subject.
A. a B. the C. 0 D. an
Câu 73: before / having lunch? / didn’t you/ Why / wash your hands
=> Why didn't you wash your hands before having lunch?
Câu 74: old / is / drive a car. / enough to / My brother
=> My brother is old enough to drive a car.
Câu 75: Did you borrow my umbrella yesterday ? – No, I didn’t.
Câu 76: Have you got a garden. ( khu vườn )
Câu 77: She likes Physics, Chemistry and other … subjects.
A. science B. scientific C. scientist D. scientists
Câu 78: My penpal is French. What’s your new penpal’s …?
A. city B. from C. nationality D. country
Câu 79: good programs / They aren’t / at the moment. / any / showing
=> They aren't showing any good preograms at the moment.
Câu 80: worry. / but don’t / how / you feel, / I understand
=> I understand how you feel, but don't worry.
Câu 81: Tommy’s mother has two sons. One son is called John. Another son is Jack.
Câu 82: There is a pencil on the table, but it doesn’t belong to me.
Câu 83: If you want to have a healthy body, you should play …
A. computer games B. exercises C. songs D. Sports
Câu 84: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the other.
A. bus B. but C. picture D. up
Câu 85: gave her / bicycle for / a white / her birthday. / Ngoc’s parents
=> Ngoc's parents gave her a white bicycle for her birthday.
Câu 86: Do you want / to see / what life / is like under / the ocean ?
=> Do you want to see what life is like under the ocean?
Câu 87: Does she comb her hair every morning ?
Câu 88: Viets lives with his aunt and uncle at 83 Nguyen Trai Street.
Câu 89: My brother and I … a kite last Sunday.
A. flied B. flew C. were flywing D. did fly
Câu 90: Lien’s brother is an architect but he … at the moment.
A. dosen’t work B. didn’t work C. not work D. isn’t work => isn't working
Câu 91: to your health. / Don’t play video / games to much / It can be / harmful
=> Don't play video games too much. It can be harmful to your health.
Câu 92: Jack ate bread for / and a sandwich / breakfast at half past six/ for lunch at / a quarter to twelve.
=> Jack ate bread for breakfast at half past six and a sandwich for lunch at a quarter to twelve.
Câu 93: They don’t eat anything because they are afraid of being late for school.
Câu 94: I am too tired to do all my homework today.
Câu 95: I’m going to the amusement center. I’m going to play video games…
A. here B. that C. there D. this
Câu 96: We see lots of flowers in … ( mùa xuân )
A. summer B. spring C. September D. Christmas
Câu 97: at school / activities/ next Monday. / part in different / We will take
=> We will take part in different activities at school next Monday.
Câu 98: take you to / will it / by bus? / get there / How long
=> How long will it take you to get there by bus?
Câu 99: I sometimes go to the cinema in June.( rạp chiếu phim)
Câu 100: Monkeys can climb and jump.
59 D ắ e
cấu trúc thể hiện sự khác thường so với mọi người ngta dùng hiện tại tiếp diễn
77 A science subjects hay sao í
89 B fly - flew - flown
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
1 They ( not watch ) ____are_____not watching_________________ TV now
2. what ____do________ you ( do ) ___do___________ in the afternoon - I often ( read ) _______read________ books
3 what ______are______ you ( do ) ____doing_____ now
- I ( watch ) ____am watching__________________ TV with my father
4 An often ( play ) ___plays_________________ video games in the evening but now he ( talk ) __is__talking__________ to his friend .
5 she often ( read ) ______reads______________________ newspaper in the morning .
6 Mr . Chien ( be ) ____is_______________ a doctor . He ( go ) _________goes______________ to work every morning
doesn't go to school on foot
often goes to work by motorbike.
Đề là chuyển câu sao cho nghĩa không đổi