Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 5: Tìm danh từ trong câu sau: (con có thể gạch chân hoặc ghi lại các danh từ)
Cánh đồng lúa chín, trĩu nặng bông. Từng ánh nắng chan hòa, nhảy nhót, nô đùa với các chú chim. Các bác nông dân hăng say gặt lúa
* Sai xin lỗi ạ;-; *
Học tốt;-;
Danh từ : sầu riêng, cánh mũi
Động từ : xông, tới (nghĩ zậy :>>>)
Tính từ : ngào ngạt
từ ghép: Cánh đồng,yên tĩnh,âm thanh,sôi động,ẩn mình,gốc cây,chim non,cái cổ, bữa sáng,lũy tre,tất cả, tạo nên, bức tranh,làng quê,thanh bình.
hok tốt.
Từ ghép là:tầm cánh, lũy tre, bờ ao, đất nước,tuyệt đẹp, cánh đồng, đàn trâu,dòng sông, đoàn thuyền,tầng cao, đàn cò, bầu trời,cáo vút.
Từ láy là:rì rào,khóm khoai,rung rinh.
Từ đơn là: dưới,chú, gió,, nước,cảnh.
Danh từ là:cánh đồng, lũy tre, bờ ao, đất nước, đàn trâu, dòng sông, đàn cò, đoàn thuyền, bầu trời,
Động từ là:gặm cỏ,ngược xuôi,bay.
từ ghép: tầm cánh, lũy tre,bờ ao,khóm khoai,tuyệt đẹp,đất nước,hiện ra,cánh đồng,đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời, xanh trong, cao vút.
từ láy rào, khóm khoai, rung rinh, thung thăng,
từ đơn:dưới, chú,là, trong, gió, với, những, rồi, cảnh, của, còn, trên, tầng ,cao.
danh từ:chú, lũy tre, bờ ao, khóm khoai, đất nước, cánh đồng, đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời
động từ: rì rào, rung rinh,,hiện ra, thung thăng, gặm cỏ, ngược xuôi, bay.
Danh từ: Ông , que , cột nhà.
Động từ: cầm , vạch , luyện chữ.
Tính từ: cứng cáp
Nhớ k choa mik nhoa 'v'
Danh từ:ông,que,cột nhà
Động từ:cầm vạch luyện chữ
Tính từ:cứng cáp
DT : đồng chiêm, nắng, cánh cò, gió, thung lúa.
ĐT : phả, dẫn.
TT : vàng.