Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chết-hi sinh
tàu hỏa-xe lửa
bao la-mênh mông
nhỏ bé-bé bỏng
may bay-phi cơ
ăn xơi-ngốn
quy tiên- loắt choắt
( ko chắc)
Các từ đồng nghĩa :
- chết, hi sinh, quy tiên
- tàu hỏa, xe lửa
- máy bay, phi cơ
- ăn, xơi, ngốn
- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt
- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông
Ko bt có đúng ko
. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “mênh mông” trong các câu sau:
A. Vòm trời cao xanh mênh mông. ( nghĩa gốc )
B. Lòng bác rộng mênh mông như biển cả.( nghĩa chuyển)
. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “mênh mông” trong các câu sau:
A. Vòm trời cao xanh mênh mông.
B. Lòng bác rộng mênh mông như biển cả.
câu a là nghĩa gốc nhé
còn câu b là nghĩa chuyển bạn nhé
nhớ tích cho mình nhé thank you
.