Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)This fashion..designer...... wants to modernize the traditional Ao dai (design)
2)The forecast says the weather will be..sunny......but cold (sun)
3)Their children are platin....happily......on the beach (happy)
4)We are looking forward to..hearing....from you (hear)
5)If your child....practises ...speaking English everyday, he will soạn improve it (practise)
6)Listen! I think someone.....is knocking.......at the door (knock)
7)We....have known..... Mr and Mrs.Smith for ten Year (know)
8) Mr.Dennis....went.......to New York in 1982 ( go)
1. designer
2. sunny
3. happily
4.hearing
5. practises
6. is knocking
7. have known
8. went
kkk không biết đúng không? :D
1 danh từ
2 tính từ
3 trạng từ
4 công thức: look forward to V-ing -> ai đó trông mong điều gì
5 trạng từ
6 tính từ (nói về cảm xúc của 1 người xài -ed)
7 danh từ hoặc V-ing (sau giới từ là V-ing)
8 trạng từ
9+10 tính từ (công thức: it's + tính từ + (for somebody) + to-V)
11 trong câu có dấu ! diễn tả sự việc xảy ra ngay lập rức chia hiện tại tiếp diễn
12+13 chia hiện tại hoàn thành
14 sau giới từ động từ thêm -ing
15 một hành động đang diễn ra bị một hành động khác xen vào làm gián đoạn hành động đó (hành động xảy ra chia quá khứ tiếp diễn , hành động xen vào chia quá khứ đơn)
16 suggest + V-ing
17 last là dấu hiệu để chia quá khứ đơn. Since là dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành
18 let's là viết tắt của let us (công thức: let somebody Vo)
19 ko biết giải thích
20 yet là dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành
1. We must use electricity .............economically..................... ( economy ) 2. ......Solar............... energy is the best alternative source of energy ( sun ) 3. Some volunteer ....conservationists.......................... are cleaning up the beach ( conserve ). 4. .......Prevention........... is better than cure ( prevent ) 5. A good body and love from our parents are the most .......priceless.................. thing I have ( price). 6. These toys made in the USA is .....harmful.......... to children ( harm ) 7. Food is a .........needy...... of our life ( need ). 8. No doubt there will be a great ............shortage.............. of food for the world's population ( short ). 9. I am .............extremely....... disappointed to know my children have not cleaned up all the trash ( extreme ). 10. Neighbors ...............complained.............. to the police about the noise from that house last night ( complaint ) 11. White ao dai symbolizes the ...............purity..... of the girl students ( pure ) 12. Smoking does harm ...................Đề sai :)............ to people's health ( repair ). 13. Speaking in pubic seems to come quite ..........natural.................. to her ( nature ). 14. We are looking forward to the latest ............innovation.............. in computer technology ( innovate ). 15. ............Ultimately........................, you will have to make the decision yourself ( ultimate ). 16. The lava in the volcano ...........solidifies................ as it cools ( solid ). 17. Paper and most plastics are ..............recycled............... materials ( recycle ). 18. What should you do at school to ..............minimize................... pollution ! ( minimum )
cách nhau gần 2 tiếng cái này ko phải là nhai lại chắc là nhai tiếp chắc
1 is playing
2 have been
3 to come
4 meeting
5 came
6 Have
7 interesting
8 better
9 carefully
10 information
1. Unless you study harder, you (not pass)won't pass the final exam
2. He suggests (take)taking the bus to school
3. She has never eaten (eat) this kind of this food before
4. We are looking forward to (hear)hearing from you
1 optional
2 designers
3 Traditionally
4 famous
5 proud
6 inspiration
1. designer
2. sunny
3. happily
4. hearing
Tick mik nha!!