K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa...
Đọc tiếp

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.

(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)

1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.

(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)

2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.

(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa lát. Nó rất lành mạnh.)

 

3. It's got a lot of protein in it. It's white. We drink ít.

(Nó có rất nhiều protein trong đó. Nó màu trắng. Chúng ta uống nó.)

4. These have got a lot of protein. You can cook them or eat them in a salad. They can be different colours.

(Những thứ này có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu chúng hoặc ăn chúng trong món sa lát. Chúng có thể có màu sắc khác nhau.)

5. It's brown and very sweet. It's delicious, but it's got a lot of fat.

(Nó có màu nâu và rất ngọt. Nó ngon, nhưng nó có rất nhiều chất béo.)


 

0
1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOODThis is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3)...
Đọc tiếp

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

 

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.


 

0

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

17 tháng 2 2023

loading...

5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)two cities                          two sports teams                  two shopstwo restaurants or cafés                                                two TV programmestwo video games               two streets           ...
Đọc tiếp

5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)

two cities                          two sports teams                  two shops

two restaurants or cafés                                                two TV programmes

two video games               two streets                            two people

 

KEY PHRASES

Comparing opinions (So sánh các ý kiến)

I think... (Tôi nghĩ…)                           

Yes, you're right. (Vâng, bạn đúng rồi.)                               

Really? I think ... (Thật à? Tôi nghĩ…)

I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier.

(Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.)


 

0
It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to.......................Her...........................food is rice,fish,vegetables.When she is......................,she often...................orange juice or apple juice.She has.........................rice,meat and vegetables...........................lunch.She drinks.............................Water after lunch.Sh also......................some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't...
Đọc tiếp

It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to.......................Her...........................food is rice,fish,vegetables.When she is......................,she often...................orange juice or apple juice.She has.........................rice,meat and vegetables...........................lunch.She drinks.............................Water after lunch.Sh also......................some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't ........................... coffee or tea.She likes milk.

Ba is a student in grade 6.His favorite ..........................is fish.He likes chicken and meat,too.He always .............................. lemonade in the afternoon.He ......................bread,milk.............................breakfast.He has fish,meat..............................rice for lunch.He has vegetable for lunch,too.He wants to.............................potatoes,cabbages,beans and........................... aren't good for children.

1
28 tháng 3 2020

It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to......eat.......Her.favorite..........food is rice,fish,vegetables.When she is....full.................,she often.....drink..............orange juice or apple juice.She has......some..............rice,meat and vegetables........for........lunch.She drinks.......some......................Water after lunch.She also.......eats...............some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't ........drink................... coffee or tea.She likes milk.

Ba is a student in grade 6.His favorite ......food....................is fish.He likes chicken and meat,too.He always ....drinks.......................... lemonade in the afternoon.He ....has...............bread,milk...............for......breakfast.He has fish,meat.....and.........................rice for lunch.He has vegetable for lunch,too.He wants to....eat......potatoes,cabbages,beans and........................... aren't good for children.