Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Ngoài đồng/, lúa/ đang chờ nước. Chỗ này/, các xã viên/ đang đào mương/; chỗ kia,/ các xã viên /đang tát nước. /Mỗi người /đang ra
TN1 CN 1 VN1 TN2 CN 2 VN2 TN3 CN3 VN3 . CN4 VN 4
sức đánh giặc hạn.
VN4
- Tiết trời đó/về cuối năm. Trên cành lá/, giữa đám lá/ xanh mơn mởn,/ mấy bông hoa trắng/ xóa điểm lác đác.
CN1 VN1 TN 1 TN2 VN2 CN2 VN3
-chủ ngữ:lúa;vị ngữ:đang chờ nước
chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang đào mương.chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang tát nước
chủ ngữ:người;vị ngữ:đang ra sức đánh giặc hạn. -chủ ngữ:trời;vị ngữ:đó về cuối năm chủ ngữ:giữa đám lá:vị ngữ:xanh mơn mởn
chủ ngữ:mấy bông hoa;vị ngữ:trắng xóa điểm lác đác
TN: ngoài đồng, chỗ này, chỗ kia
Chủ ngữ: lúa, các xã viên, các xã viên, mọi người
VN: đang chờ nước, đang đào mương, đang tát nước, đang ra sức đánh giặc hạn.
từ đơn vườn ăn
từ láy rực rỡ chen chúc dịu dàng đánh đập
các từ còn lại là từ ghép
Từ đơn : Vườn , ăn
Từ láy : rực rỡ , chen chúc , dịu dàng , đánh đập
Từ ghép : núi đồi , ngọt , thành phố
bài 1: Tôi/ chỉ/ có/ một/ ham muốn/ ham muốn/ tột bậc/ là /làm sao/ cho /nước ta/ được/ độc lập/ tự do/, đồng bào/ ta/ ai /cũng/ có /cơm/ ăn/, áo/ mặc/, ai/ cũng/ được/ học hành/.
bài 2: Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng,mong ngóng, mơ mộng.
Từ láy: mải miết , xa xôi, phẳng phiu,mong mỏi, mơ mộng.
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
TT : trắng xóa , lác đác.
DT : lúa , nước , các xã viên ,tiết trời , cành lê , bông hoa, tiết trời.
ĐT : đào mương , tát nước , ra sức , đánh giặc.