giúp mik vs. mik dang gấp
1. Oxit là:
A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.
D. Cả A, B, C đúng.
2. Oxit axit là:
A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit
C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit
D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
3. Oxit bazơ là:
A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ
B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ
C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ
D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit
4. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
5. Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
6. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
7. Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
8. Cho các oxit có công thức hóa học sau:
CO2; CO; CaO; P2O ; NO2; Na2O; MgO; N2O5; Al2O3
a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO2; CO; NO2; Na2O B. CO; CaO; P2O5; N2O5
C. CO2; P2O5; NO2; N2O5 D. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3
b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:
A. CaO; Na2O; MgO; N2O5 B. CaO; MgO; Na2O; Al2O3
C. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3 D. MgO; N2O5; Na2O; Al2O3
9. Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.
A. SO3, CuO, Na2O, B. SO3, Na2O, CO2, CaO.
C. SO3, Al2O3, Na2O. D. Tất cả đều sai.
10. Trong những chất sau đây, chất nào là axít .
A. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.
C. H3PO4, HNO3, H2SiO3. D. Tất cả đều sai.
11. Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
12. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
A. Fe2O3, CO2, CuO, NO2 B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.
13. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
A. Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3 B. NaOH; KOH; Ca(OH)2
C. NaOH; Fe(OH)2; AgOH D. Câu b, c đúng
14. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :
A. Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3 B. NaOH; KOH; Ca(OH)2
C. NaOH; Fe(OH)2; LiOH D. Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.
15. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2. B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.
16. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4
17. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
18. Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :
A. Nước cất B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein D. Khí CO2
19. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ.
20. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
\(n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,15<--0,3
=> m = 0,15.24 = 3,6 (g)
\(PTHH:Mg+HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,3 0,3
\(n_{HCl}=\frac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{Mg}=0,3.24=7,2\left(g\right)\)