NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)
Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?
A. 33‰. B. 35‰. C. 41‰. D. 45‰.
Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:
A. Giàu khoáng chất. B. Giàu nước. C. Độ phì cao. D. Đất cứng.
Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?
A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.
B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.
C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.
D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.
Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Tất cả các đới.
Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?
A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.
B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.
C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.
D. Dao động tại chổ của nước biển.
Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?
A. Dòng biển nóng. B. Dòng biển lạnh.
C. Dòng biển chảy mạnh. D. Dòng biển chảy yếu.
Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?
A. Than đá, cao lanh… B. Đá vôi, hoa cương…
C. Đồng, chì, sắt… D. Apatit, dầu khí…
Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?
A. Hơi nước B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ D. Khí Ôxi
Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?
A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.
C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Từ biển vào đất liền.
Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?
A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao
C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao
D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp
Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?
A. Gió Nam
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Cả 3 loại gió
Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?
A. Càng thấp
B. Càng cao
C. Trung bình
D. Bằng 0°
Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Ẩm kế
D. Vũ kế
Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?
A. Nơi áp cao về nơi áp thấp
B. Biển vào đất liền
C. Nơi áp thấp về nơi áp cao
D. Đất liền ra biển
Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió mùa
C. Gió tín phong
D. Gió đông cực
Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?
A. 33‰. B. 35‰. C. 41‰. D. 45‰.
Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:
A. Giàu khoáng chất. B. Giàu nước. C. Độ phì cao. D. Đất cứng.
Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?
A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.
B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.
C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.
D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.
Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Tất cả các đới.
Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?
A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.
B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.
C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.
D. Dao động tại chổ của nước biển.
Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?
A. Dòng biển nóng. B. Dòng biển lạnh.
C. Dòng biển chảy mạnh. D. Dòng biển chảy yếu.
Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?
A. Than đá, cao lanh… B. Đá vôi, hoa cương…
C. Đồng, chì, sắt… D. Apatit, dầu khí…
Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?
A. Hơi nước B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ D. Khí Ôxi
Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?
A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.
C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Từ biển vào đất liền.
Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?
A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao
C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao
D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp
Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?
A. Gió Nam
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Cả 3 loại gió
Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?
A. Càng thấp
B. Càng cao
C. Trung bình
D. Bằng 0°
Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Ẩm kế
D. Vũ kế
Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?
A. Nơi áp cao về nơi áp thấp
B. Biển vào đất liền
C. Nơi áp thấp về nơi áp cao
D. Đất liền ra biển
Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió mùa
C. Gió tín phong
D. Gió đông cực