Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tọa độ vectơ SVIP
Biểu diễn A,B,C trên trục như sau:
Trên trục (O;e) cho các điểm A,B,C lần lượt có tọa độ là −3;1;−1. Tính các độ dài đại số AB,BC,AC.
Trả lời:
AB= ;
AC= ;
BC= .
Cho ba điểm tùy ý A,B,C trên trục (O,e).
Hoàn thành các khẳng định sau:
a) AB=AB nếu AB với e.
AB=−AB nếu AB với e.
b) AB+ = (Hệ thức Sa-lơ).
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho hình bình hành ABCD có AD=4 và chiều cao tương ứng với các cạnh AD bằng 3, góc BAD=60o. Chọn hệ trục tọa độ (A;i;j) sao cho i và AD cùng hướng. Tìm tọa độ các vectơ AB,CD,AC.
Trả lời
AB= (3;)
CD= (;−3)
AC= (;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;1),B(−3;−4). Tọa độ của vectơ AB là
Cho mặt phẳng tọa độ (O;i;j) . Hãy xác định tọa độ của các vectơ sau:
a) a=2i Trả lời: a= ( ; )
b) b=−2j Trả lời: b= ( ; )
c) c=2i−3j Trả lời: c= ( ; )
d) d=2j+5i+4j Trả lời: d= ( ; )
Cho u=(−3;−8);v=(−2;6). Tìm tọa độ vectơ a=−2u−2v
Trả lời: a= ( ; )
Cho a(21;27);u(−2;−15);v(5;−6). Tìm các số thực x,y sao cho a=xu+yv
Trả lời: x= ; y=
Cho tam giác ABC có B(−4;−3),C(−6;−5), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của vectơ MN .
Tìm các số thực x,y để những cặp vectơ sau cùng phương
a) a=(1;−2), b=(−4;x).
Trả lời: x=
b) c=(0;−2), d=(y;−4).
Trả lời: y=
Cho bốn điểm A(5;−1),B(4;−2),C(5;0) và D(0;−4). Tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây