Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính giá trị biểu thức sử dụng hằng đẳng thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho A=(x−1)2+(x+1)(3−x). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A là số nguyên tố.
Biểu thức A phụ thuộc vào biến x.
Biểu thức A=−1.
A là một số chính phương.
Câu 2 (1đ):
Cho biểu thức
B=(x+3)(x2−3x+9)−(54+x3).
Khẳng định nào dưới đây sai?
B là số nguyên tố.
B không phụ thuộc x.
B=−27.
B viết được thành lũy thừa của một số nguyên.
Câu 3 (1đ):
Cho x+y=9,xy=14. Tính giá trị biểu thức x3+y3.
Đáp án:
Câu 4 (1đ):
Cho x+2y=5. Khi đó giá trị của biểu thức
x2+4y2−2x+10+4xy−4y là
10.
25.
20.
15.
Câu 5 (1đ):
Cho x−y=5 và x2+y2=15. Khi đó giá trị của biểu thức x3−y3 là
40.
50.
45.
30.
Câu 6 (1đ):
Cho x+y=9,xy=14. Tính giá trị biểu thức x4+y4.
Đáp án: .
Câu 7 (1đ):
Cho a+b=1. Giá trị của biểu thức C=2(a3+b3)−3(a2+b2) bằng
1.
1 hoặc −1.
0.
−1.
Câu 8 (1đ):
Cho ba số a,b,c thỏa mãn a+b+c=0 và a2+b2+c2=2012. Giá trị biểu thức A=a4+b4+c4 bằng
220122.
220142.
220132.
220102.
Câu 9 (1đ):
Cho hai số x,y thỏa mãn xy+x+y=−1 và x2y+xy2=−12.
Giá trị biểu thức A=x3+y3 bằng
61.
28.
63 hoặc −28.
61 hoặc −28.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây