Bài học cùng chủ đề
- Dạng 1: Điều kiện xác định của hàm số lượng giác
- Tìm điều kiện xác định của hàm số
- Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
- Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
- Dạng 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
- Dạng 4: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
- Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
- Dạng 5: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
y=−2cosx+2.
y=−x2cosx.
y=−x2sinx.
y=−2sin2x+2.
Câu 2 (1đ):
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau.
Hàm số | Tính chẵn lẻ |
y=sin4x |
|
y=sinxcosx |
|
y=2sinx−2 |
|
y=cotx. |
|
Câu 3 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
y=xcosx.
y=sin2x.
y=sinx.tanx.
y=cosx.cotx.
Câu 4 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?
y=sinx2.
y=sinx2cosx.
y=sinx1.
y=cosx−11.
Câu 5 (1đ):
Xác định tính chẵn lẻ của hàm số sau.
Hàm số | Tính chẵn lẻ |
y=cos2x |
|
y=sinxx2.tan2x |
|
y=tan2x |
|
y=cos(x−21) |
|
y=(sinx)−11 |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây