Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tích vô hướng của hai vectơ với biểu thức tọa độ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;4), B(2;5), C(4;−4). Tích AB.AC bằng
7.
−9.
−7.
9.
Câu 2 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−3;−2),B(−2;−5).
Tích OA.OB bằng
16
4
−4
−16
Câu 3 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(0;1),b=(−1;−3). Tọa độ vectơ c thỏa mãn c.a=3;c.b=−12 là
(3;3)
(−3;−3)
(−3;3)
(3;−3)
Câu 4 (1đ):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(−1;2). Độ dài MN bằng
5
25
22
2
Câu 5 (1đ):
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho u(1;1),v(−1;−2).
Tính cos(u,v) .
Đáp số: cos(u,v)=
Câu 6 (1đ):
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho u(2;0),v(−3;1).
Số đo (u,v) bằng
135∘
150∘
45∘
30∘
Câu 7 (1đ):
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(0;−1),B(−1;1),C(1;2).
Tính cosin góc BAC .
Đáp số: cosBAC= .
Câu 8 (1đ):
Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(−3;−1),B(3;2). Tìm toạ độ điểm C có hoành độ bằng 0 sao cho tam giác ABC vuông tại A.
C(0;−320)
C(0;5)
C(0;316)
C(0;−7)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây