Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập chung: Rút gọn phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Rút gọn các phân thức sau đây:
Câu 1:
A=x2+x−12x2+2x−8.
x+3x+2.
x+3x−2.
x−3x+2.
x−3x−2.
Câu 2:
B=a4−a2+4a−4a4−5a2+4.
a2−a+2(a+1)(a+2).
a2−a+2(a+1)(a−2).
a+2(a−1)(a+2).
a+2(a+1)(a−2).
Câu 3:
C=x3+8x2+17x+10x3+x2−4x−4.
x+5x−2.
(x+1)(x+5)x−2.
x−5x+2.
(x+1)(x+5)x+2.
Câu 2 (1đ):
Rút gọn các phân thức sau đây:
Câu 1:
A=n3+2n2+2n+1n3+2n2−1
A=n2+n+1n2+n−1.
A=n2+n+1n2−n+1.
A=n3+n+1n2−n+1.
A=1.
Câu 2:
M=x2+2x−8x5−2x4+2x3−4x2−3x+6
M=x+4(x−1)(x2+3).
M=x+4(x2+1)(x2+3).
M=x+4x2−3.
M=x+4(x2−1)(x2+3).
Câu 3:
N=x2y4+2y4+x2+2xy2+y2(y2−x)+1
N=y4+11.
N=x2+2y4+1.
N=x2+22.
N=x2+21.
Câu 3 (1đ):
Cho A=x4−x3+2x2−x+1x4+x3+x+1
Câu 1:
Rút gọn biểu thức A ta được
x2+1(x+1)2.
x2+1x+1.
x2+1(x−1)2.
x2+12(x+1).
Câu 2:
Nhận xét nào dưới đây đúng về giá trị của phân thức A?
Không đổi với mọi giá trị của x.
Không âm với mọi giá trị của x.
Luôn âm với mọi giá trị của x.
Luôn dương với mọi giá trị của x.
Câu 4 (1đ):
Cho phân thức M=x4+2x3+7x2+2x+63x2+3.
Câu 1:
Rút gọn biểu thức M ta được
x2+2x+63x+1.
x2+2x+63x2+3.
x2+2x+63x2.
x2+2x+63.
Câu 2:
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là
−1.
32.
53.
37.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây