Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
- Phép cộng và phép trừ phân thức cùng mẫu
- Phép cộng và phép trừ phân thức khác mẫu
- Tính chất phép cộng phân thức, quy tắc dấu ngoặc
- Phép cộng, trừ phân thức cùng mẫu
- Phép cộng, trừ phân thức khác mẫu
- Quy tắc dấu ngoặc
- Vận dụng tính chất phép cộng phân thức để cộng, trừ nhiều phân thức đại số
- Phép cộng, trừ phân thức đại số theo định dạng đánh giá năng lực🔹
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quy tắc dấu ngoặc SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Thực hiện phép tính x+(x+y2y2−y).
x+y.
x+yx2+y2.
x−y.
x+yx−y.
Câu 2 (1đ):
Tính x+51−(x−51−x2−252x).
x−52.
x+52.
x+52x−10.
x+52x.
Câu 3 (1đ):
Biểu thức P=2x+13+[4x−15−(4x−15+2x+13)] sau khi bỏ ngoặc sẽ trở thành
2x+13+4x−15−4x−15+2x+13.
2x+13+4x−15−4x−15−2x+13.
2x+13+4x−15+4x−15−2x+13.
2x+13+4x−15+4x−15−2x+13.
Câu 4 (1đ):
Rút gọn biểu thức P=x+1x−[(x−11+x+1x)−x−11] ta được
x+12x−x−12.
x+12x.
0.
x−12.
Câu 5 (1đ):
Tính x−1x+2−(x−1x−3−1−xx−4).
x−1x+1.
x−1x−9.
x−13x−5.
x−19−x.
Câu 6 (1đ):
Thực hiện phép tính: x2+1x−(x+63+x+4x−2)+[x+63−(x2+11−x+4x−2)] ta được kết quả là
x+66.
x+1x−1.
0.
x2+1x−1.
Câu 7 (1đ):
Bỏ ngoặc và tính −(−x−1x+2−1−xx−3+1−x4−x).
x−19−2x.
x−1x−9.
x−1−x−1.
x−19−x.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây