Bài học cùng chủ đề
- Các phép toán với đa thức
- Phép cộng và phép trừ hai đa thức
- Phép cộng và phép trừ nhiều đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng đa thức
- Phép trừ đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng, trừ đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực🔹
- Phép nhân đa thức theo định hướng đánh giá năng lực🔹
- Phép chia đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực🔹
- Phiếu bài tập tuần 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép nhân đơn thức với đa thức SVIP
Nhân hai đơn thức 3x2 và 2x3 ta được
Tích của cặp đơn thức
−xy và 4z3 là
6xy3 và −0,5x2 là
Thực hiện các phép nhân và trả lời mỗi yêu cầu sau:
Kết quả của phép nhân 5x2y.2xy2 là
Bậc của đa thức Q=43xy.8x3y3 là
Đáp án: .
Tích của hai đa thức 1,5xy2z3 và 2x3y2z là đơn thức
Điền số mũ thích hợp vào các ô trống sau:
x3 ( 8x4 +10x - 43) = 8x+4 +10x3+ − 43x
= 8x +10x − 43x.
Thực hiện phép nhân (5x2).(3x2−x−4) ta được
Làm các tính nhân sau:
(xy).(x2+xy−y2)=
(xy+yz+zx).(−xyz)=
Hoàn thành phép nhân:
(−0,5)xy2.(2xy−x2+4y)
=− + x3y2−2.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hoàn thành phép nhân:
(x3y−21x2+31xy).6xy3
= x4y4 x3y3 x2y4.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức x(x2−y)−x2(x+y)+xy(x−1) ta được
Mỗi kết quả dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)(−2y).(−5xy2)=−10xy3. |
|
4x3.(−6x3y)=−24x6y. |
|
(−2a)3.(2ab)2=−16a4b2. |
|
Mỗi kết quả dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)(−32xy2+6yz2).(−21xy)=31x2y3−3xy2z2. |
|
2x2y(xy−4xy2+7y)=2x3y2−8x3y3+14x2y. |
|
3x(2xy−5x2y)=6x2y−5x3y. |
|
Tính giá trị của biểu thức x(x−2y)−y(y2−2x) tại x=5,y=3.
Đáp án: .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây