Bài học cùng chủ đề
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử: nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung
- Phân tích đa thức thành nhân tử: sử dụng hằng đẳng thức
- Phương pháp nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung
- Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử kết hợp nhiều phương pháp
- Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị chưa biết
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phân tích đa thức thành nhân tử kết hợp nhiều phương pháp SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phân tích đa thức(x2+2x+1)−3(x+1) thành nhân tử ta được
(x+1)(x−2).
(x+1)2(x−2).
(x−1)(x−2).
(x+1)(x−3).
Câu 2 (1đ):
Phân tích đa thức 2x(x+5)−6(x+5) thành nhân tử ta được
2(x+5)(2x−6).
2(x+5)(x−3).
2(x+5)(x−6).
(x+5)(2x−6).
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 1+6y+12y2+8y3 thành nhân tử ta được
1+(2y)3.
(2+y)3.
(1+2y)3.
(1+8y)3
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức x3+2x2+x thành nhân tử ta được
x2(x+1)2.
x2(x+1).
x(x+1).
x(x+1)2.
Câu 5 (1đ):
Phân tích đa thức (x2+4x+4)−(x+2) thành nhân tử ta được
x(x+2).
(x+2)(x+3).
x(x+2).
(x+2)(x+1).
Câu 6 (1đ):
Phân tích đa thức x2(x−y)−(x−y) thành nhân tử ta được
(x+y)(x+1)(x−1).
(y−x)(x+1)(x−1).
(x−y)(x+1)(x−1).
(x−2y)(x−1)2.
Câu 7 (1đ):
Phân tích đa thức x3−9x thành nhân tử ta được
x(x+9)(x−9).
x2(x2−9).
x2(x+3)(x−3).
x(x+3)(x−3).
Câu 8 (1đ):
Phân tích đa thức x2−4x+4−y2 ta được kết quả là
(x+y+2)(x+y−2).
(x−y−2)(x+y+2).
(x−y−2)(x+y−2).
(x−y+2)(x+y−2).
Câu 9 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức x4−3x3+3x2−x thành nhân tử ta được
x(x−1)3.
x3(x−1).
x(1−x)3.
x(x−1)2.
Câu 10 (1đ):
Đa thức 2x2−4x+2−2y2được phân tích thành nhân tử là
2(x+y+1)(x−y−1).
2(x−y−1)(x+y−1).
2(x−y+1)(x+y−1).
2(x−y−1)(x−y+1).
Câu 11 (1đ):
Đa thức y2−x2+6x−9 được phân tích thành nhân tử là
(x−y+3)(x+y−3).
(x+y+3)(x−y−3).
(x−y+3)(x−y−3).
(y−x+3)(y+x−3).
Câu 12 (1đ):
Giá trị biểu thức 852−152 là
100.
1000.
700.
7000.
Câu 13 (1đ):
Tính nhanh: 15.652−15.352.
45000.
450.
450000.
4500.
Câu 14 (1đ):
Phân tích đa thức x2+5x+6 ta được
(x+1)(x+6).
(x−2)(x+3).
(x+2)(x+3).
(x−2)(x−3).
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây