Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Nhận xét nghiệm của phương trình dựa vào BBT, Đồ thị SVIP
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm thực của phương trình f(x)−2=0 là
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+3=0 là
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)−3=0 là
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+3=0 là
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2∣f(x)∣−7=0 là
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R\{0} và có bảng biến thiên như sau
Gọi m là số nghiệm của phương trình ∣f(x)∣=3 và n là số nghiệm của phương trình f(∣x∣)=3. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình [f(x)]2=4 có bao nhiêu nghiệm?
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [−2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hỏi phương trình ∣f(x)−1∣=1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [−2;2]?
Cho hàm số f(x)=x3−3x2+4 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình 3f2(x)−5f(x)+4f[f(x)]=1 có bao nhiêu nghiệm ?
Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2∣f(x)∣−5=0 là
Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f(∣x−2∣)=−21 có bao nhiêu nghiệm?
Cho hàm số y=(x−1).f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=m2−m cắt đồ thị hàm số y=∣x−1∣.f(x) tại hai điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn [−1;1].
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f[f(x)]=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f(f(x))=−2 là
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f(x2)+3=0 là
Cho hàm trùng phương y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)−8=0 là
Cho hàm trùng phương y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 4f(x)−3=0 là
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [−2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 3f(x)−4=0 trên đoạn [−2; 2] là
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [−2;4] và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)−5=0 trên đoạn [−2;4] là
Cho hàm số y=x4+mx2+n với m , n∈R có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình x4+mx2+n=0 có k nghiệm thực phân biệt, k∈N∗. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f(x)+3−x3+x⋅f(x)1=9−x2−x−31 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây