Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tam giác đồng dạng SVIP
Khẳng định nào dưới đây sai?
Cho ΔABC∽ΔMNP theo tỉ số đồng dạng k. Biết MN=5 cm, AB=7 cm.
Chọn phương án đúng.
Cho ΔABC∽ΔMNP. Biết AB=8 cm,MN=4 cm.
Điền số thích hợp vào ô trống:
ΔMNP∽ΔABC theo tỉ số đồng dạng là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Biết ΔABC∽ΔA′B′C′ theo tỉ số đồng dạng là 21, B′C′=30 cm, độ dài BC là
Cho biết:
ΔABC∽ΔMNP theo tỉ số đồng dạng k=21;
ΔDEF∽ΔMNP theo tỉ số đồng dạng h=43;
Vậy ΔABC∽ΔDEF theo tỉ số đồng dạng
Cho tam giác ABC có các kích thước như hình vẽ.
Biết ΔABC∽ΔDEF với tỉ số đồng dạng k=2. Chọn phương án đúng.
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 32, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là
Cho ΔABC có các kích thước như hình vẽ. Biết ΔMNP∽ΔABC với tỉ số đồng dạng k=1. Chọn khẳng định sai.
Cho hình vẽ, biết ΔABD∽ΔBDC. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)ABCD là hình thang. |
|
BD=6 cm. |
|
BC=6 cm. |
|
Cho ΔABC∽ΔMNP (như hình vẽ). Tìm độ dài (x).
Đáp số: x=
Cho ΔABC∽ΔMNP. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. MNAB=NPCB. |
|
2. A=N. |
|
3. C=P. |
|
4. MNAB=NPAC. |
|
Biết ΔABC∽ΔHIK. Biết A=50∘ và K=30∘.
Số đo góc B là ∘.
Cho ΔABC có các kích thước như hình vẽ. Biết ΔA′B′C′∽ΔABC và ΔA′B′C′ có cạnh nhỏ nhất là 4,5 cm. Điền số thích hợp vào ô trống.
+) A′B′= cm;
+) A′C′= cm;
+) B′C′= cm.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây