Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lý thuyết SVIP
I. Giới thiệu
Cấu tạo từ (Word formation) là một dạng bài khá phổ biến trong các đề thi, yêu cầu các em phải xác định được đúng loại từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) và biết được word family (các từ liên quan) của từ gốc. Sau đây sẽ là những kiến thức cơ bản giúp các em làm tốt dạng bài này.
II. Vị trí các loại từ trong câu
Loại từ | Vị trí trong câu |
Danh từ |
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu, sau trạng ngữ chỉ thời gian) E.g: Thanh is good at literature. 2. Sau tính từ/ tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful.... E.g: His father is a teacher. 3. Sau động từ, làm tân ngữ E.g: I like English. 4. Sau “enough” E.g: He didn’t have enough money to buy that car. 5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, many, much, some, any, few, a few, little, a little,..... E.g: This book is an interesting book. 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at E.g: Thanh is good at literature. |
Tính từ |
1. Trước danh từ E.g: My Tam is a famous singer. 2. Sau to be, và động từ nhóm be (tính chất như to be): seem, am, is, are, was, were, get, become, feel, look, keep... E.g: This page is awesome! Tom seems tired now. Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj E.g: He makes me happy. 3. Sau “too”: S + to be/ seem/ look....+ too + adj... E.g: He is too short to play basketball. 4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough... E.g: She is tall enough to play volleyball. 5. Trong cấu trúc so...that: tobe/ seem/ look/ feel.....+ so + adj + that E.g: The weather was so bad that we decided to stay at home. 6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as) E.g: - Meat is more expensive than fish. - Huyen is the most intelligent student in my class. 7. Tính từ trong câu cảm thán: - How +adj + S + V! (E.g: How nice the boy is!) - What + (a/an) + adj + N! (E.g: What a nice boy!) |
Trạng từ |
1. Trước động từ thường E.g: I slowly read a book. 2. Sau tân ngữ của động từ thường E.g: I read a book slowly. 3. Trước tính từ E.g: It’s extremely cold. 4. Trước trạng từ khác E.g: He played very well. 5. Đứng đầu câu E.g: Luckily, he passed the test. 6. Giữa trợ động từ và động từ thường E.g: I have recently finished my homework. 7. Sau “too”: V(thường) + too + adv E.g: The teacher speaks too quickly. 8. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough E.g: The teacher speaks slowly enough for us to understand. 9. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that E.g: Jack drove so fast that he caused an accident. |
Động từ |
1. Thường đứng sau chủ ngữ E.g: He plays volleyball everyday. 2. Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên E.g: I usually get up early. 3. Sau giới từ "to" để chỉ mục đích I recycle these bottles to protect our environment. |
III. Cách tạo từ
1. Tiền tố và hậu tố
Để tạo các loại từ khác nhau trong tiếng Anh, chúng ta cần dùng đến các prefix (tiền tố) và suffix (hậu tố).
Prefix | Example |
anti- (= against) | anti-social behaviour, anti-nuclear protestors |
auto- (= self) | an autobiography, auto-suggestion |
co- (= together) | co-exist, co-production, co-driver |
ex- (= previously) | his ex-wife, an ex-footballer |
micro- (tiny) | microwave, microscopic |
mis- (= badly/wrongly) | misuse, misbehave, miscount |
mini- (= small) | a minibus, a minicab |
mono- (one) | monotone, monologue |
multi- (= many) | a multinational company, a multi-storey car park |
out- (= more/better) | outnumber the opposition, outplayed their opponents |
over- (= too much) | overweight, an overgrown garden, ill from overwork |
post- (= after) | the post-war years, a post-dated cheque |
pre- (= before) | the pre-war years, preheat an oven |
pro- (= in favour of) | pro-government forces, pro-European policies |
re- (= again) | re-write a letter, remarry |
semi- (= half) | semi-precious stones, reach the semi-final |
sub- (= under/less) | the subway, subnormal intelligence, sub-zero temperatures |
super- (= big/more) | a superstar, a superhuman effort, |
under- (= too little) | undercooked food, an underused resource, underpopulation |
Tiền tố phủ định | |
un- | unhappy, unhealthy, unpack, unfair |
in- | independent, inoffensive, invisible, incurable |
il- (+ l) | illegal, illogical |
im- (+ b/m/p) | imbalance, immoral, immature, impossible, impractical |
ir- (+ r) | irrational, irresponsible |
dis- | dishonest, disagreement, disappearing, dislike |
de- | defrost, depopulation |
non- | non-stop, non-smoking, non-alcoholic |
Suffix | Example |
-er, -or | teacher, doctor |
-ness | happiness, sadness |
-an/-ian | republican, musician |
-ize | centralize, legalize |
-ous | courageous, dangerous |
-al | arrival, removal |
-ly | costly, completely |
2. Cách tạo danh từ
Thành phần cấu tạo | Ví dụ |
N + N | handbag, weekend, football, guidebook |
Adj + N/ V + N | greenhouse, blackboard, workmen, searchlight |
V-ing + N | dining-room, washing-machine, sailing-ship, writing-paper |
N + V-ing | taxi-driving, sightseeing, coin-collecting |
V + -ion |
correction, discussion, production, description |
V + -ment | development, government, movement, payment |
V + -ance/-ence | acceptance, performance, existence, preference |
V + -ing | building, feeling |
Adj + -ness | blindness, forgetfulness, illness, sadness |
Adj + -ty/-ity | certainty, royalty, nationality, popularity |
V + -ance | appearance, assistance, attendance, allowance |
V + -ence | difference, preference, confidence, dependence |
N + hood | childhood, neighbourhood, motherhood |
N + ship | friendship, relationship, scholarship |
V + al | approval, removal, arrival |
Danh từ chỉ người | |
V + -ee | addressee, employee, interviewee, payee |
V + -ant/-ent | assistant, informant, inhabitant, servant correspondent, student |
N + -an/-ian | republican, historian, musician |
N/V + -er/-or | builder, driver, footballer, interviewer, lawyer, editor, navigator |
N/V/Adj + -ist | journalist, motorist, nationalist, tourist |
N/V + -man/ woman (singular) N/V + -men/ women (plural) |
businessman, guardsman, policeman, spokesman |
3. Cách tạo tính từ
Thành phần cấu tạo | Ví dụ |
N + -ic/ ical | artistic, energetic, heroic, biological, grammatical |
N + -ous | famous, serious, dangerous, poisonous |
N + -ish | childish, selfish, foolish |
N + -ful | painful, hopeful, careful, helpful, powerful, wonderful |
N + -al | cultural, agricultural, environmental, national |
N + -less | careless, hopeless, powerless, useless |
N + -y | bushy, dirty, hairy, rainy, cloudy |
N + -ly | friendly, yearly, daily, greedy, healthy, salty |
V + -ive | productive, active, passive, informative |
V + -ing/ed | amusing, exciting, surprised, interested |
V + -able/-ible | acceptable, eatable, breakable, comprehensible, defensible |
4. Cách tạo động từ
Thành phần cấu tạo | Ví dụ |
Adj + -ize/ise | realize, legalize, modernize, popularize |
Adj + -en | brighten, harden, loosen, sharpen, shorten |
5. Cách tạo trạng từ
Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ.
Ví dụ: beautifully, usefully, carefully, strongly
Ngoại lệ: Một số từ vừa là tính từ vừa là trạng từ: fast, hard, late, fair, cheap, early, much, little, daily, yearly,...
IV. Tài liệu tham khảo
1. Chuyên đề Word Form Tiếng Anh 9 toàn tập - Thầy Hùng Tiến
2. Word Formation - Oxford University Press
3. Oxford Dictionary + Cambridge Dictionary
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây