Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập chương II SVIP
Cho A=xx−1.(x2+x+1−x−1x3).
Rút gọn A ta được kết quả là
A=(xx+1)2:[x2x2+1+x+12(x1+1)]
Rút gọn A, ta được A= với x=0,x=−1.
Rút gọn biểu thức
x2−y24xy:(x2+2xy+y21+x2−y21)
được kết quả là
Biểu thức rút gọn của x+1x−xx−1x−1x−xx+1 là
Rút gọn biểu thức P=x+3x+2−x2+x−65+2−x1
ta được kết quả là
Cho biểu thức P=x+3x+2−x2+x−65+2−x1
Tìm x để P=31.
Đáp số: x= .
Cho P=x+3x+2−x2+x−65+2−x1.
Với x=13 thì P có giá trị là
Cho P=x+3x+2−x2+x−65+2−x1.
Tìm tất cả các giá trị x nguyên để P là số nguyên.
Đáp số: x∈{4; ;3;0}
Cho biểu thức: 2x1−3x+2x−13x−2+2x−4x23x−2.
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x=7981.
Đáp số: .
(x−2)(x2−4)8−x2−4x+42−x2−4x=b−xa
Tìm a,b để được đẳng thức đúng.
Đáp số: a= , b= .
Cho A=x+42x+9.
Tìm tất cả các giá trị x nguyên để A là số nguyên.
Trả lời: x= hoặc x= .
Tìm tất cả các giá trị x nguyên để biểu thức A=3x+13x2+13x+9 là một số nguyên.
Đáp số: x∈{}.
(Các số viết cách nhau bởi dấu ";")
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây