Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép trừ các phân thức đại số SVIP
Tìm phân thức đối của phân thức x−66.
Cho biết: với A,B là các đa thức thì −BA=B−A=−BA.
Tìm phân thức đối của phân thức x−1x4.
Rút gọn biểu thức: A=@p.ms.tex()@@p.ts1.tex()@−@p.ms.tex()@@p.ts2.tex()@
Đáp số: A= .
Làm tính trừ
−2x−1 | − | −10x+3 | = | |
2xy | 2xy | xy |
Cho đẳng thức 2x3y3x+8−2x3y8−5x=x2ya.
Giá trị của a là
Kết quả của phép tính x2−y2x2+y2−x2xy là
Kết quả của phép tính x2y4x+y2−xy24y+x2 là
Kết quả của phép tính x2−16x+12−x2+4x4 là
Cho biểu thức: A=x−12x−x−1x−x−11
Biến đổi nào sau đây sai ?
Kết quả của phép tính x−24x+x+23−x2−432 là
(x−2)(x2−4)8−x2−4x+42−x2−4x=b−xa
Tìm a,b để được đẳng thức đúng.
Đáp số: a= , b= .
Biết rằng: x1−x+11=x(x+1)1
Cho biểu thức:
A=x(x+1)1+(x+1)(x+2)1+(x+2)(x+3)1+
+(x+3)(x+4)1+(x+4)(x+5)1+x+51.
Giá trị của A tại x=10 là
Phân thức Q thỏa mãn x2+x+11−Q=x−x21+x3−1x2+2x là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây