Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Quy đồng mẫu nhiều phân thức SVIP
Cho hai phân thức: 5x8y10 và 4y56.
Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức trên?
Cho hai phân thức:
6(x−y)8(x+y+z)17 và 3(x+y+z)716
Đa thức nào sau đây có thể được chọn làm mẫu thức chung của hai phân thức trên?
Tìm mẫu thức chung của 3 phân thức y−z2x;y2−zy3y;y2−z2z.
Cho hai phân thức có mẫu thức lần lượt là: x3−4x2 và x2−16
Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất là:
Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau x−43x;x2+4x+164x−5
Cho hai phân thức x3+x26x2 và x2−16x2−6x.
Tìm mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức sau khi đã rút gọn.
Quy đồng mẫu thức hai phân thức: 5t5x6 và 8x35.
Đáp số:
48x2 | và | |
Quy đồng hai phân thức x+41 ; x−11 ta được
Điền vào ô trống trong phép quy đồng hai phân thức:
Qui đồng hai phân thức x2+x−61 và x+31 ta được
1 | và | |
x2+x−6 | x2+x−6 |
Quy đồng mẫu thức các phân thức: x−11 và x2+x+11 ta được
x2+x+1 | và | . | |
x3−1 |
Quy đồng mẫu thức các phân thức 6x2−24x+241 và −2x2+10x−121 ta được
và | ||
6(x−2)2(x−3) | 6(x−2)2(x−3) |
1) Tìm thương C của phép chia A=x3+2x2−9x−18 cho B=x2−9.
Đáp số: C= .
2) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau
x2−91 và x3+2x2−9x−181
Đáp số:
và | 1 | |
x3+2x2−9x−18 | x3+2x2−9x−18 |
Quy đồng mẫu thức các phân thức: x+210;2x−45;6−3x1.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây