Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lũy thừa của số hữu tỉ (tiếp theo) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối:
(51)5.55
1
(0,2)6.55
51
511.(−51)10
−51
(−5)8.(−51)9
5
Câu 2 (1đ):
Nối:
0,1253.512
1
(−0,5)5.64
−2
(81)3.(−0,1251)4
23
Câu 3 (1đ):
Chọn đáp án đúng:
(a4)4=
a16
4a4
a0
a8
Câu 4 (1đ):
Cho b=0. Kéo thả số thích hợp để được đẳng thức đúng:
1) bnan=
2) an.bn=
(a−b)n(ba)n(a+b)n(a.b)n
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Chọn đáp án đúng:
10−3=
10−3
−103
1031
310
Câu 6 (1đ):
Chọn trả lời đúng:
5854=
5−4
1−4
512
5−12
Câu 7 (1đ):
Nối:
21042.43
1
0,250,44
163
65.8227.93
80
1363+3.62+33
27
Câu 8 (1đ):
Có bao nhiêu số x thỏa mãn:
x7=64x5
3
2
4
1
Câu 9 (1đ):
Có bao nhiêu số x thỏa mãn:
x10=64x7
4
2
1
3
Câu 10 (1đ):
Tìm x biết: (x6)2=x8x21
Trả lời: x=
Câu 11 (1đ):
Cho a=218.513.
Tính số a và cho biết a có bao nhiêu chữ số?
14 chữ số
16 chữ số
17 chữ số
15 chữ số
Câu 12 (1đ):
Nối nghiệm với phương trình tương ứng:
(x−21)2=0
x=−21
(x−2)2=1
x=−41 hoặc x=−43
(2x−1)3=−8
x=21
(x+21)2=161
x=3 hoặc x=1
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây