Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cho tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. Viết tập B bằng cách liệt kê các phần tử.
Cho tập hợp D là các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9. Hãy viết tập hợp D bằng cách nêu đặc trưng của các phần tử của nó.
D={x
- ∈
- ∉
- 4
- 9
- ≤
- ≥
- <
- >
- 9
- 4
Cho hai tập hợp:
D={a;b} ; S={b;x;y}.
Chọn kí hiệu thích hợp điền vào ô trống.
a
|
b
|
x
|
y
|
Cho hai tập hợp:
B={a;b} ; D={b;x;y}.
Chọn kí hiệu tập hợp thích hợp.
a∈/
- D
- B
- B
- D
x∈/
- D
- B
- D
- B
Dựa vào hình vẽ trên, viết các tập hợp D, B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Trả lời:
D={}
B={}
Chú ý: các phần tử viết cách nhau bởi dấu "chấm phảy (;)"
Những tập hợp nào dưới đây là tập các chữ cái có trong từ "ĐÔNG ĐÔ"? (chọn 2 đáp án)
Tập hợp S các tháng của quý ba trong năm là:
Cho S là tập hợp các tháng dương lịch có 31 ngày, C là tập hợp các tháng dương lịch có 30 ngày.
Chọn các nhận xét đúng:
Cho các tập hợp: A = {dứa, táo}, B = {lê, cam, dứa}.
a) Tìm phần tử thuộc A và thuộc B.
Trả lời:
- dứa
- táo
- lê
b) Tìm phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Trả lời:
- cam
- táo
- dứa
Cho các tập hợp: A = {cam; nhãn; thanh long; lê}, B = {cam; mơ; sầu riêng}.
Kéo thả vào ô thích hợp.
- sầu riêng
- thanh long
- lê
- mơ
- cam
- nhãn
Thuộc A và thuộc B
Thuộc A nhưng không thuộc B
Thuộc B nhưng không thuộc A
Có hai con đường a1,a2 đi từ A đến B và có ba con đường b1,b2,b3 đi từ B đến C.
a1b1 là một trong các con đường đi từ A đến C qua B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C mà phải qua B?
Trả lời: có đường đi.
Cho hai tập hợp A = { Lan, Thắng }, B = { cam, ớt, mận }.
Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử của tập hợp B?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây