Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
So sánh các số trong phạm vi 10000 SVIP
⇒ | 1700 | |
⇒ | 2100 |
Chọn dấu (> ; < ; =) thích hợp để điền vào ô trống sau:
1700
- >
- <
- =
⇒ | 1590 | |
⇒ | 1600 |
Chọn dấu > , < , = trong ô trống sau:
1590
- =
- >
- <
⇒ | 1911 | |
⇒ | 1886 |
Chọn dấu > , < , = trong ô trống sau:
1911
- >
- =
- <
So sánh:
4000
- >
- =
- <
3865
- <
- >
- =
8548
- <
- >
- =
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
9174 9170+4
4869 4879
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1 phút 44 giây.
So sánh:
100cm 1m
So sánh:
892m
- =
- <
- >
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 10000
- 2179
- 2330
- 2175
Trong các số dưới đây, số nào lớn nhất?
Nhấn vào số nhỏ nhất trong các số:
a) 3204 , 6041 , 3598 , 10000 , 7148
b) 9391 , 9796 , 10000 , 9617 , 9169
Trong các số 5678 , 6758 , 8675 , 8657, số lớn nhất là
Số nhỏ nhất trong các số 7610;7016;7160;7061 là:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 7726
- 6772
- 6727
- 7762
Cho các số sau: 2638; 6376; 7162; 9500.
+) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
; ; ; .
+) Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
; ; ; .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Trong các độ dài 800m, 8km, 8000cm, 80000cm, độ dài lớn nhất là:
- 8km
- 8000cm
- 80000cm
- 800m
Nối.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây