Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số SVIP
Làm tính chia:
8 | 4 | 4 | ||
1 | ||||
0 | 4 | |||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Làm tính chia:
8 | 4 | 4 | ||
1 | ||||
0 | 4 | |||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Làm tính chia:
3 | 9 | 3 | ||
9 | ||||
Làm tính chia:
3 | 9 | 3 | ||
9 | ||||
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
a) 31 của 63 ngày là ngày.
b) 41 của 88 giây là giây.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn số thích hợp để điền vào bảng dưới đây:
Số đo | 50cm | 55l |
51 số đo |
|
|
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
21 của 82kg là kg.
21 của 84kg là kg.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hằng sưu tầm được 24 con tem. Hằng đã dán 21 số tem vào sổ. Hỏi Hằng đã dán bao nhiêu con tem vào sổ? |
Bài giải
Hằng đã dán số con tem vào sổ là:
: = (con tem)
Đáp số: con tem.
Bác Hoa thu được 88 bắp ngô. Bác đem 41 số ngô cho dì Lan. Hỏi bác Hoa cho dì Lan bao nhiêu bắp ngô?
Bài giải
Bác Hoa cho dì Lan số bắp ngô là:
88 4 = (bắp ngô)
Đáp số: bắp ngô.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết tiếp vào chỗ trống (theo mẫu):
a) | 1 | của 48 ngày là 48 : 4 = 12 ngày. |
4 |
b) | 1 | của 64 phút là : = phút. |
2 |
c) | 1 | của 66cm là : = cm. |
3 |
d) | 1 | của 55 giờ là : = giờ. |
5 |
Một con thuyền đi trên quãng sông dài 55 km. Sau một thời gian di chuyển, con thuyền cần đi thêm 51 quãng sông thì tới đích. Hỏi con thuyền còn cách đích bao nhiêu ki-lô-mét? |
Bài giải
Thuyền còn cách đích số ki-lô-mét là:
: = (km)
Đáp số: km.
Ngọc đi từ nhà tới trường hết 41 giờ. Hỏi Ngọc đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
Bài giải
1 giờ = phút.
Ngọc đi từ nhà đến trường hết số phút là:
(phút)
Đáp số: phút.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm a, b biết:
a × 5 = 55 | b × 4 = 84 |
a = : | b = : |
a = | b = |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây