Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 2 (1đ):
Listen and choose.
Linda lives in a big ______.
city
country
Câu 3 (1đ):
.
Listen and choose.
They live in the
- country
- countryside
- mountains
Câu 4 (1đ):
Listen and choose.
We live in Binh Minh (town/ tower/ city).
Câu 5 (1đ):
Read and choose T/F.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Trung lives with his parents in Ha Noi. |
|
He lives in a tower. |
|
His flat is far from the city center. |
|
His new school is near his home. |
|
Trung likes his new home. |
|
Câu 6 (1đ):
Self check
Write about your friend.
Bài làm:
Câu 7 (1đ):
Match the words to their meanings in Vietnamese.
city
ngôi làng
crowded
yên tĩnh
address
đông đúc
village
thành phố
quiet
địa chỉ
Câu 8 (1đ):
Listen and choose.
Tony: I live in _______, Green Lane.
321
123
213
312
Câu 9 (1đ):
Look and choose.
My family lives in a quiet and beautiful __________.
lane
village
avenue
city
Câu 10 (1đ):
Look and complete.
This place is very owde.
Câu 11 (1đ):
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Arrange the sentence.
- modern towers
- are
- in
- There
- my
- city.
Câu 12 (1đ):
Translate into English.
Bạn có sống cùng với ông bà không?
- your
- with
- you
- grandparents?
- Do
- live
Câu 13 (1đ):
Odd one out.
far
house
modern
near
Câu 14 (1đ):
Match.
Where is
your hometown like?
I live
a small village in the mountains.
What is
your hometown?
It is
in a big and busy city.
Câu 15 (1đ):
Tóm tắt
Let's chant.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây