Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Translation:
a, I'm looking for Phong. Where is he? Tớ đang đi tìm Phong. Cậu ấy đâu rồi?
He's in the gym. Cậu ấy ở nhà thể chất.
b, What's he doing there? Cậu ấy đang làm gì ở đó vậy?
I think he's practising for Sports Day. Tớ nghĩ cậu ấy đang luyện tập cho ngày hội thể thao.
Look, listen and repeat.
Grammar:
Hỏi về một sự kiện, sự việc nào đó sẽ xảy ra vào thời gian nào trong tương lai:
When + will + tên sự việc + be?
➜ It will be + .
➜ Từ/ cụm từ chỉ thời điểm.
Ví dụ: When will the festival be? Khi nào lễ hội sẽ diễn ra?
➜ Next Sunday. Chủ nhật tuần sau.
Translation:
c, When will Sports Day be? Ngày hội thể thao sẽ diễn ra khi nào?
On Saturday. Vào thứ bảy.
d, Will you take part in Sports Day? Cậu sẽ tham gia ngày hội thể thao chứ?
Yes, I will. Tớ có.
Point and say.
Independence Day: Ngày độc lập
Let's talk.
Ask and answer questions about school event.
Listen and match.
Read and match.
Let's sing.
Odd one out.
Complete the word.
We often give flowers to our teacher on echer's Day.
Look and choose.
Choose the correct word.
I (am/ will/ did) practise football for Sports Day.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây