Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giới hạn một bên và giới hạn hàm số tại vô cực SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
x→1+lim2∣x∣−1x2−x+3 bằng
21.
3.
1.
+∞.
Câu 2 (1đ):
4 với mọi n và limxn=4, ta có
∞.
0; lim(xn−4)=0 và xn−4
0 ∀xn<4.
Tính giới hạn limx→4−x−44x−3 bằng định nghĩa.
Với mọi dãy số (xn) mà xn
- =
- <
- >
x→4−limx−44x−3=limxn−44xn−3=
- -
- +
Vì lim(4xn−3)
- <
- >
- <
- >
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số f(x)=2−x1. Khẳng định nào đúng?
Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau.
Hàm số chỉ có giới hạn phải tại x=2.
Hàm số chỉ có giới hạn tại điểm x=2.
Hàm số chỉ có giới hạn trái tại x=2.
Câu 4 (1đ):
x→(−1)−lim∣x+1∣x2+3x+2 bằng
+∞.
−1.
−∞.
1.
Câu 5 (1đ):
Cho hàm số f(x)={x2+ax+2 khi x>22x2−x+1 khi x≤2, a là tham số. Giá trị của a để hàm số có giới hạn khi x→2 là
0.
4.
21.
1.
Câu 6 (1đ):
x→−∞lim4x−1x2+3x+5=
41.
1.
0.
−41.
Câu 7 (1đ):
Cho số thực a thoả mãn x→+∞lim2x+2022a2x2+3+2021=21. Khi đó giá trị của a bằng
21.
−21.
−22.
22.
Câu 8 (1đ):
M=limx→+∞(sinx+1−sinx)=
25.
+∞.
0.
−∞.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây