Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giá trị tuyệt đối của một số thực SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
∣−5∣=−5.
−∣5∣=5.
−∣−5∣=5.
∣−5∣=5.
Câu 2 (1đ):
;
;
.
Tính:
|-5,5| =
- 5,5
- 5,5
|-5,0(3)| =
- 5,03
- 5,0(3)
|6,(51)| =
- 6,(51)
- -6,(51)
Câu 3 (1đ):
Giá trị biểu thức M=∣−36∣ là
−6 hoặc 6.
36.
−6.
6.
Câu 4 (1đ):
Tính:
P=3−8+8+8=
5.
28+5.
11.
−5.
Câu 5 (1đ):
Tính:
9−10+3−10
12−210.
6.
0.
12.
Câu 6 (1đ):
∣52∣;
∣−6∣.
So sánh:
52
- >
- =
- <
62
- <
- =
- >
Câu 7 (1đ):
Nối.
∣x∣=4
x∈{0}
∣x∣=−4
Không tồn tại số thực x
∣x∣=0
x∈{4;−4}
Câu 8 (1đ):
Tất cả các số thực x thỏa mãn ∣x∣=3,7 là
−3,7<x<3,7.
x=−3,7 và x=3,7.
x=−3,7; x=0 và x=3,7.
x=3,7.
Câu 9 (1đ):
Tất cả các số thực y thỏa mãn ∣y−6∣=3 là
y=3 và y=9.
y=9.
y=−9 và y=9.
y=−9.
Câu 10 (1đ):
Giá trị nhỏ nhất của A=2,5+∣−5,8−x∣ là
8,3.
2,5.
−3,3.
0.
Câu 11 (1đ):
Giá trị lớn nhất của B=−6,3−∣−7,6+x∣ là
0.
−6,3.
6,3.
−13,9.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây