Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giá trị của hàm số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=23x+6.
Khi đó, f(8) = .
Câu 2 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=5x2−1. Khi đó:
⚡f(2)= ;
⚡f(3)= ;
⚡f(−2)= .
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=4x2−7.
Câu 1:
Giá trị của hàm số khi x=3 là
2.
29.
43.
36.
Câu 2:
Tính giá trị của:
⚡f(21)= ;
⚡f(−4)= .
Câu 3:
Giá trị của x dương để hàm số nhận giá trị 21 là
x=−7.
x=7.
x=−7.
x=7.
Câu 4 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=21x2. Khẳng định nào sau đây sai?
f(−2)=2.
f(−1)=21.
f(−3)=f(3).
f(0)=21.
Câu 5 (1đ):
Hàm số y=f(x)=4x+b. Biết f(21)=1. Tìm b và cho biết đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
b=1 và y là hàm số của x.
b=1 và y không là hàm số của x.
b=3 và y là hàm số của x.
b=−1 và y là hàm số của x.
Câu 6 (1đ):
Cho hàm số y=3x−8. Điền các giá trị thích hợp của y vào bảng sau:
x | −4 | −3 | 1 | 2 | 3 |
y=3x−8 |
Câu 7 (1đ):
Cho hàm số y=2x. Điền các giá trị thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
x | 1 | 3 | |||
y=2x | 0 | 4 | 8 |
Câu 8 (1đ):
Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 60 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h) của nó theo công thức: t=v60.
Điền các giá trị tương ứng của t trong bảng sau:
v | 6 | 10 | 12 | 20 | 30 |
t=v60 |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây