Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đơn thức và đơn thức thu gọn SVIP
Những biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
Biểu thức nào dưới đây không phải đơn thức?
52+xy2; 4xzy2; xyz; 2024; x2y2; 2x2−xy
Trong các biểu thức trên, có bao nhiêu biểu thức là đơn thức?
−5xy2−xz ; | ab2 ; | x2+2y+z ; |
2xyx3z2 ; | 0 ; | 1−94y4 . |
Trong các biểu thức trên, có bao nhiêu biểu thức không là đơn thức?
Đơn thức nào dưới đây là đơn thức thu gọn?
Đơn thức nào dưới đây không phải đơn thức thu gọn?
x2y+z; | −x; | 0; | 2,5xyxz; | 0,35y24x |
Trong các biểu thức trên, có bao nhiêu biểu thức là đơn thức thu gọn?
Thu gọn:
−31x2y.23xy3 ta được
−5xy4.(−0,2x2y2) ta được
(−2x2y)(5x3y3) ta được
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
Đơn thức (−121x2y3)2 bằng đơn thức thu gọn nào dưới đây?
Các kết quả biến đổi các đơn thức thành đơn thức thu gọn dưới đây của bạn Đô đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)(2xy).(3x2y)=(2.3)⋅(xy.x2y)=6x3y2. |
|
(−41x3)(−8xy2)=[(−41).(−8)].x3.(xy2)=2x3y2. |
|
Bằng cách đưa các đơn thức dưới đây về đơn thức thu gọn. Kiểm tra cặp đơn thức −51x3y245xy3 và −3xy4(−31)x2y2 có cùng bậc hay không?
Kéo thả vào ô thích hợp.
Đơn thức 35x2y4z6 có hệ số là , phần biến là và bậc bằng .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho đơn thức A=2xy2(21x2y2x).
Đơn thức thu gọn của đơn thức A là
Phần hệ số và bậc của đơn thức A lần lượt bằng
Tính giá trị của đơn thức 2x2y3 khi x=−1 và y=−2.
Đáp án: .
Cho đơn thức P=−21xy2x2y.
Thu gọn đơn thức trên ta được đơn thức nào dưới đây?
Giá trị của đơn thức P khi x=−2 và y=−21 là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây