Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
31x−2.
4x2y.
x2.
2xy2.
Câu 2 (1đ):
Biết x3+125=A.B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là
x2+5x+25.
x2+10x+25.
x2−10x+25.
x2−5x+25.
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
4x2+2xy+4y2=(2x+2y)2.
4x2−2xy+4y2=(4x−2y)2.
9x2−24xy+16y2=(3x−4y)2.
4x2+4x+1=(2x+1)2.
Câu 4 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 5 (1đ):
Đường cao của hình chóp tứ giác đều trong hình vẽ trên là đoạn
SO.
AB.
SA.
SI
Câu 6 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 8 (1đ):
Thu gọn biểu thức −3x2−0,5x2+2,5x2 ta được đơn thức A. Giá trị của A khi x=−4 bằng
−16.
4.
16.
−32.
Câu 9 (1đ):
Đa thức x2−2xy+y2 là kết quả của phép nhân nào dưới đây?
(x−y)(x−y).
(x−y)(x+y).
(x−y)(x−2).
(x+y)(x+y).
Câu 10 (1đ):
Thương trong phép chia đa thức 12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 là
4+2x−7y.
4−2x+7y.
4−2xy+7y.
4+2x+7y2.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức x2−5x+xy−5y thành nhân tử là
(x−5)(x−y).
(x−5)(x+y).
(x+5)(x+y).
(x+5)(x−y).
Câu 12 (1đ):
Tam giác với độ dài ba cạnh nào dưới đây là tam giác vuông?
5 cm; 6 cm; 8 cm.
15 cm; 8 cm; 8 cm.
2 cm; 3 cm; 4 cm.
21 cm; 20 cm; 29 cm.
OLMc◯2022