Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa để điền vào bảng sau:
- cái giành
- dành dụm
- rành rẽ
Giữ lại để dùng về sau
Biết rõ, thành thạo
Đồ dùng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao
Hoàn thành bảng sau:
- mãnh liệt
- nhỏ nhắn
- nhũn nhặn
- mách lẻo
- lịch lãm
- cải cách
- củ cải
- nhã nhặn
- hỏi đáp
Các từ có tiếng chứa thanh hỏi
Các từ có tiếng chữa thanh ngã
Gạch chân dưới những từ có tiếng sử dụng đúng âm đầu r/d/gi:
rạch ròi, dang rở, dang giở, rũ rượi, giang sơn, hát du, du lịch.
Điền r/d/gi thích hợp vào chỗ trống:
Bầu trời rộng thênh thang
Là căn nhà của ó
Chân trời như cửa ngỏ
Thả sức gió đi về
Nghe cây lá ầm ì
Ấy là khi gió hát
Mặt biển sóng lao xao
Là gió đang ạo nhạc
Điền các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã để hoàn thành bảng sau:
- dũng cảm
- bảo vệ
- vỏ
Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm
Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả
Đồng nghĩa với giữ gìn
Điền r/d/gi thích hợp vào chỗ trống:
Những ngày hè oi bức
Cứ tưởng ó đi đâu
Gió nép vào vành nón
Quạt ịu trưa ve sầu
Gió còn lượn trên cao
Vượt sông ài biển ộng
Cõng nước làm mưa ào
Cho xanh tươi đồng uộng.
Điền d/gi/r thích hợp vào chỗ trống:
Gió khô ô muối trắng
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao ờ mệt
Nhưng đố ai biết được
Hình áng ó thế nào.
Gạch chân dưới từ đúng:
lầm lở, hoài bão, nhắc nhỡ, cuộc gọi nhỡ, nhún nhảy, bóng nhẩy.
Nối cho đúng:
Nối cho đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây