Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Biến đổi biểu thức lũy thừa SVIP
Cho a là số thực dương. Viết biểu thức a31.a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
Cho a là số thực dương. Viết biểu thức a:a41 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
Rút gọn biểu thức P=x31.6x với x>0.
Viết biểu thức P=x.5x3.3x2 (với x>0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
Rút gọn biểu thức P=[(1+a2)−1a2−a−122] . 1−a−2a−3 với a={−1;0;1} .
Rút gọn biểu thức P=4x.3x2.x3với x>0.
Với giá trị nào của a thì đẳng thức a.3a.4a=2425.2−11 đúng?
Rút gọn biểu thức Q=b35:3b với b>0.
Biết aaaa:a1611=am với a>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho a là một số thực dương, rút gọn biểu thức sau:
P=a31(a32+a3−1)a56(a5−1+a54)
Cho b là một số thực dương khác 1, rút gọn biểu thức sau:
P=b413(4b−1−4b3)b51(5b4−5b−1)
Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
P=a27−3.(a1)27−4
Cho a,b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
P=12a+12ba314b+b314a
Cho x là số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
P=x−45.(x−5−21)5+2
Cho a>0, rút gọn biểu thức:
P=(a3−5)3+5a5+1.a4−5
Rút gọn biểu thức sau: (với x>0)
P=x47−x7(x27−1)(x37+x27+x7)
Cho x>0,y>0. Rút gọn biểu thức sau:
P=(x21+y21)2(1+2yx+yx)−1
Cho a,b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
P=a41+a45a41−a49−b31+b34b31−b37
Rút gọn biểu thức P=3a12b6(4a3b2)4 với a>0 và b<0.
Rút gọn biểu thức P=3a+3ba34b+ab34 với a>0 và b>0.
Rút gọn biểu thức P=a41( a43+a−41)a34 (a−31+a32) với a>0.
Rút gọn biểu thức P=3a−3ba−b−3a+3ba+b với a=±b.
Rút gọn biểu thức P=4a+4ba+4ab−4a−4ba−b với a>0 và b>0.
Rút gọn biểu thức K=(x21−y21)2(1−2xy+xy)−1 với x>0 và y>0.
Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn 15a7>5a2.
Rút gọn biểu thức P=(a2−2)2+2a3+1.a2−3 với a>0.
Rút gọn biểu thức P=(b3−1a3)3+1. b−2a−1−3 với a>0 và b>0.
Biết rằng tồn tại a, b để biểu thức P=(a2−b3)2a22−b23+1 có nghĩa. Rút gọn biểu thức P ta được
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây