Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập trắc nghiệm SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
+ | 3 | 3 | 8 | 5 | 5 |
7 | 1 | 7 | |||
Câu 2 (1đ):
Tính.
− | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Câu 3 (1đ):
Tính.
- | 4 | 2 | 8 | 7 | 7 |
8 | 1 | 5 | |||
Câu 4 (1đ):
Tính.
+ | 2 | 8 | 2 | 3 | 3 |
2 | 8 | 2 | 0 | 7 | |
Câu 5 (1đ):
Tổng của hai số 42 242 và 9 138 là
41 380.
51 380.
51 370.
51 480.
Câu 6 (1đ):
Hiệu của 66 361 và 829 là
67 190.
67 200.
65 532.
65 522.
Câu 7 (1đ):
Số?
60 000 + 5 000 − 30 000 =
Câu 8 (1đ):
10000 + 20000 = ?
1 chục nghìn + 2 chục nghìn = 3 chục nghìn
10000 + 20000 = 30000
Tính nhẩm:
30000 + 40000 =
Câu 9 (1đ):
15000 - 3000 = ?
15 nghìn - 3 nghìn = 12 nghìn
15000 - 3000 = 12000
Tính nhẩm:
58000 - 4000 =
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
4 436 − 636 + 2 036
= + 2 036
=
Câu 11 (1đ):
Số?
26 285 − (17 500 + 2 500) =
Câu 12 (1đ):
Giá trị của biểu thức 70 200 − (3 631 − 431) là
67 200.
77 000.
66 000.
67 000.
Câu 13 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
− | 3 | 6 | 8 | 5 | |
1 | 7 | 2 | 4 | ||
5 | 1 | 3 |
Câu 14 (1đ):
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
+ | 1 | 4 | 7 | 4 | |
8 | |||||
5 | 2 | 9 | 2 |
Câu 15 (1đ):
Kéo các phép tính vào các nhóm thích hợp.
Kết quả bé hơn 10 000
Kết quả lớn hơn 11 000
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây