Bài học cùng chủ đề
- Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài tập cuối tuần 23
- Các số từ 101 đến 110
- Các số từ 111 đến 200
- Bài tập cuối tuần 24
- Các số có ba chữ số
- Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị
- Bài tập cuối tuần 25
- So sánh các số có ba chữ số
- Em làm được những gì
- Bài tập cuối tuần 26
- Mét
- Ki-lô-mét
- Khối trụ - Khối cầu
- Hình tứ giác
- Xếp hình, gấp hình
- Bài tập cuối tuần 28
- Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 29
- Kiểm tra chương 5
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 26 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối.
4 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
3 trăm, 5 chục và 4 đơn vị
Câu 2 (1đ):
Số gồm 3 trăm, 2 chục, 4 đơn vị là số:
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
358 = 300 + + 8
Câu 4 (1đ):
Bạn Nam lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Vậy Nam sẽ lấy được bao nhiêu cái bánh?
2
5
3
4
Câu 5 (1đ):
Chọn con vật có số lớn nhất.
Câu 6 (1đ):
Số là số liền trước của 1 000.
Câu 7 (1đ):
Đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
298 = 200 + 80 + 9 | ||
350 = 530 | ||
650 = 600 + 5 | ||
492 > 429 |
Câu 8 (1đ):
Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là:
Câu 9 (1đ):
Có bao nhiêu chữ số thỏa mãn để điền vào ô trống dưới đây?
4
6
5
3
Câu 10 (1đ):
Kéo thả để sắp xếp ba thẻ số dưới đây thành số có ba chữ số bé nhất có thể:
Câu 11 (1đ):
Ghép.
946 =
900 + 40 + 6
964 =
900 + 6
906 =
900 + 4
904 =
900 + 60 + 4
Câu 12 (1đ):
102 = 100 + 2
Số?
309 = + |
Câu 13 (1đ):
Dựa vào hình dưới đây, điền chiều cao phù hợp với mỗi người.
cm | cm | cm | cm |
139147119118
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
500 + 40 + 2
So sánh.
600 + 80 + 5
- =
- >
- <
Câu 15 (1đ):
120 = 100 + 20
Số?
580 = + |
Câu 16 (1đ):
Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
541 > 54
387 < 32
263 > 75
OLMc◯2022