Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 21 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chỉ ra số bị chia, số chia và thương trong phép chia sau:
10 | : | 5 | = | 2 |
↑ | ↑ | ↑ | ||
|
|
|
Chỉ ra số bị chia, số chia trong phép chia sau:
8 | : | 4 | = | 2 |
↑ | ↑ | ↑ | ||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Xác định số bị chia, số chia và thương:
Phép chia | 16 : 2 = 8 |
Số bị chia: | |
Số chia: | |
Thương: |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết số thích hợp vào ô trống.
Chia 14 bạn thành các nhóm. Mỗi nhóm 2 bạn. Hỏi có mấy nhóm như vậy?
Bài giải |
Số nhóm có là: |
14 : 2 = (nhóm) |
Đáp số: nhóm. |
Viết số thích hợp vào ô trống.
Chia đều 40 cái bánh vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
Bài giải |
Số cái bánh ở mỗi hộp: |
40 : 5 = (cái) |
Đáp số: cái bánh. |
Chia 10 bạn thành các cặp để đấu cờ. Vậy có cặp đấu cờ như vậy.
Chia 12 chiếc tất giống nhau thành các đôi tất. Hỏi có tất cả bao nhiêu đôi tất?
Đáp số: đôi.
Số?
Số bị chia | 2 | 8 | 18 | 14 | 12 | 20 |
Số chia | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thương | 1 | 10 |
Nối:
Số?
8 |
Số?
2 : 2 | = | 1 |
4 : 2 | = | 2 |
6 : 2 | = | |
8 : 2 | = | 4 |
10 : 2 | = | 5 |
12 : 2 | = | 6 |
14 : 2 | = | |
16 : 2 | = | |
18 : 2 | = | |
20 : 2 | = | 10 |
Hoàn thành phép chia tương ứng với phép nhân.
4 × 2=8
- 8 : 4
- 8 : 2
- 4 : 2
- 8 : 2
- 8 : 4
- 2 : 4
Nối:
Hoàn thành phép chia có số bị chia là 8, số chia là 2, thương là 4.
: =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)