Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Biểu đồ SVIP
Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau.
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp độ dài (cm) | Tần suất (%) |
[10 ; 20) | 11,7 |
[20 ; 30) | 31,7 |
[30 ; 40) | 38,3 |
[40 ; 50) | 18 |
Cộng | 100 (%) |
Biểu đồ nào dưới đây là biểu đồ tần suất hình cột mô tả bảng trên?
Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau.
Nhiệt độ trung bình của tháng 1 tại thành phố A trong 40 năm từ năm 1979 đến năm 2018.
Lớp nhiệt độ (oC) | Tần số |
[15 ; 17) | 9 |
[17 ; 19) | 8 |
[19 ; 21) | 7 |
[21 ; 23) | 16 |
Cộng | 40 |
Đường màu đỏ nào dưới đây là đường gấp khúc tần số mô tả bảng trên?
Năng suất lúa hè thu năm 2018 của 4 tỉnh thành được thống kê trong bảng bên. Hai hình dưới là các biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất, biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số cùng mô tả bảng bên. Chọn kí hiệu thích hợp điền vào ô trống. |
|
- Năng suất
- Tần suất
- Tần số
- Năng suất
- Tần suất
- Tần số
- Tần số
- Năng suất
- Tần suất
- Tần suất
- Tần số
- Năng suất
Người ta làm một cuộc khảo sát về chiều cao của một số học sinh nam và một số học sinh nữ của khối lớp 10 tại một trường THPT.
Số liệu thu được được mô tả bằng đường gấp khúc tần suất như trên hình vẽ bên dưới. Trong đó, đường màu xanh và đường màu đỏ lần lượt là đường gấp khúc tần suất của chiều cao các học sinh nữ và học sinh nam.
Hoàn thành các nhận xét sau.
a) Với chiều cao dưới 165cm, học sinh nữ chiếm tỉ lệ
- bằng
- ít hơn
- nhiều hơn
b) Với chiều cao lớn hơn hoặc bằng 165cm, học sinh nữ chiếm tỉ lệ
- nhiều hơn
- bằng
- ít hơn
Lớp 10A của một trường THPT C có 40 học sinh. Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A được trình bày trong biểu đồ cột tần suất và đường gấp khúc tần suất sau (đơn vị: giây):
Hãy cho biết:
a) Tỉ lệ phần trăm số học sinh chạy 50m ít hơn 7,0 giây trên tổng số học sinh của lớp là %.
b) Số học sinh chạy 50m trong khoảng thời gian từ 7,0 đến dưới 8,0 giây chiếm tỉ lệ % số học sinh của lớp, và bằng học sinh.
Cho biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014 (%).
|
Hoành thành bảng cơ cấu sau.
Danh mục | Số phần trăm |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản |
|
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
|
Hàng nông, lâm, thủy sản |
|
Cộng | 100 (%) |
Cho biểu đồ cột về thu nhập bình quân đầu người theo vùng - GRDP/người/năm (đơn vị: triệu đồng).
(1): Đồng bằng sông Hồng (2): Đông Nam Bộ (3): Đồng bằng duyên hải miền Trung (4): Đồng bằng sông Cửu Long (5): Tây Nguyên (6): Trung du miền núi phía Bắc |
Điền số thích hợp vào bảng sau.
Vùng | GRDP/người/năm (triệu đồng) |
Tây Nguyên |
|
Đồng bằng duyên hải miền Trung |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
Đông Nam Bộ |
|
Trung du miền núi phía Bắc |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây