Sắp xếp lại các con chữ sau để tạo ra từ Tiếng Anh đúng {lưu ý viết hoa}
yimarpr
uicnmasi
telascsam
itueprc
istingeln
ubeufilat
itlvaesf
elbarecinot
Giúp mình nha!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
b) Thu là bạn thân nhất của em.
- Em là bạn thân nhất của Thu.
- Bạn thân nhất của Thu là em.
- Bạn thân nhất của em là Thu.
\(icne\Rightarrow nice\)
\(ealyrl\Rightarrow earlly\)
mình biết mỗi 2 từ này
Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.
Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)
Điều mà cô có thể nói với em là:
- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.
- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...
Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.
Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.
Thân mến!
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
primary
musican
classmate
festival
mình quên không viết hoa rồi với lại mình mới viết được 4 trên 8 từ thôi