Hoa hồng. Chen chúc . Cá cảnh. Bình minh. Hoàng hôn . Đông đúc . Líu lo . Mặt mũi . Chùa chiền . Đường đi . Tốt tươi . Thúng mủng. Xếp các từ sau thanh hai nhóm và đặt tên hai nhóm đó.
Giúp với nha cả nhà...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mênh mông, đẹp đẽ, chùa chiền, chông chênh, lênh khênh, hồng hào, lo lắng
Từ ghép: sách vở,đi lại,mặt mũi,đỏ tươi,khôn khéo,ăn uống,cam sành,đại dương,quốc kì,gia tài,tươi tốt
Tù láy:mượt mà,may mắn,nhộn nhịp
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé
từ láy :linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện,căn cơ, hốt hoảng, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o,ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng,ế ẩm.
từ ghép: Bình minh, bảo bối, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà .
Từ ghép: chùa chiền, giặt giũ, rơi rớt, mặt mũi.
Từ láy: xinh xinh, líu lo
Chúc bạn học tốt!
sự vật
nơi chốn
lớp 4 đó má ơi
dễ quá ko mún làm